Dòng sản phẩm VANTA XRF kiểm tra chất độc hại trong sản phẩm tiêu dùng: Rugged. Revolutionary. Productive.
Máy phân tích XRF cầm tay Vanta cung cấp phân tích nguyên tố nhanh chóng, chính xác khi sàng lọc chì (Pb), cadmium (Cd), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr) và các kim loại độc hại khác trong các sản phẩm tiêu dùng như đồ chơi, quần áo và giày dép và đồ điện tử giúp đảm bảo tuân thủ các quy định RoHS. Máy phân tích Vanta là công cụ lý tưởng cho một chương trình thử nghiệm hợp lý. Với camera toàn cảnh 5 megapixel tùy chọn và kết nối mạng LAN không dây, thiết bị cầm tay Vanta giúp dễ dàng lưu trữ hình ảnh mẫu và kết quả. Công nghệ Axon có độ nhiễu cực thấp của Olympus được tích hợp trong mọi máy phân tích mang lại độ nhạy tuyệt vời với giới hạn phát hiện thấp và kết quả đạt/không đạt chính xác của các nguyên tố cần được kiểm soát.
- Bền chắc siêu việt trong mọi điều kiện làm việc.
- Kết quả chính xác hơn.
- Tùy chọn kết nối Wi-Fi và Bluetooth® cho phép chia sẻ dữ liệu và đồng bộ hóa lên mây.
- Giao diện cảm ứng trực quan.
Bền chắc để tiết kiệm chi phí
Thời gian ngừng hoạt đông gây lãng phí. Thiết bị phân tích XRF cầm tay Vanta cực bền, tăng thời gian hoạt động và giảm chi phí vận hành.
- Thử rơi theo tiêu chuẩn của U.S. Department of Defense (MIL-STD-810G), giảm các rủi do do khi hỏng hóc cũng như giảm chi phí sửa chữa.
- Thiết kế đạt IP65 chống bụi và nước để có thể làm việc trong các môi trường nhiều rủi do. *
- Thử trong khoảng nhiệt độ từ -10 °C tới 50 °C và hoạt động liên tục, không cần phải có thời gian chết chờ thiết bị nguội.**
- Màn chắn cảm biến trên model C và M giúp bảo vệ chi tiết mỏng manh này khỏi các hư hại do va chạm.
* Dòng M được thiết kế đạt IP64.
Đột phá về độ chính xác
Thiết bị phân tích XRF Vanta cho cùng một kết quả chính xác, dù là lần thử thứ nhất hay lần thử thứ 100.Sử dụng cảm biến công nghệ Axon™ độc quyền với các mạch điện tử chống nhiễu cho phép thiết bị có số đếm X-ray count lớn, kết quả chính xác hơn, nhanh hơn.
Kết hợp với bộ xử lý 4 nhân và công nghệ Axon technology cho phép Vanta có thời gian đáp ứng nhanh, cho kết quả tốt nhất với thời gian ngắn nhất.
Kết quả có tính lặp lại cao giữa các lần kiểm tra hoặc giữa các máy với nhau do vậy lần kiểm tra đầu cũng như lần kiểm tra cuối sẽ có cùng một kết quả, không phụ thuộc vào thiết bị bạn sử dụng.
Dễ dàng sử dụng giúp tăng năng suất
Kiểm tra khối lượng công việc lớn với thời gian ngắn, Vanta cũng cho phép việc lưu trữ và xử lý dữ liệu nhanh và dễ dàng. Các ứng dụng khác nhau được thiết kế giao diện riêng để tăng năng suất làm việc.
- Giao diện người dùng trực quan dễ dàng truy cập cài đặt thiết bị và chức năng phần mềm.
- Tùy biến các chức năng hay dùng nhất trên màn hình chính.
- Xuất dữ liệu dễ dàng qua USB, Wi-Fi, hay Bluetooth.
- Màn hình cảm ứng sáng, rõ dù trong nhà hay ngoài trời.
- Nút thiết kế công thái học, cùng với núm điều hướng kết hợp lựa chọn giúp hoàn thành công việc ngay cả khi đeo găng tay.
- GPS tích hợp sẵn để gắn kết quả kiểm tra với vị trí cụ thể giúp lập bản đồ dễ dàng.
- Camera toàn cảnh 5-megapixel kết hợp hình ảnh với dữ liệu XRF và tọa độ GPS.
- Báo cáo đồng bộ, dễ dàng lưu trữ dữ liệu giúp tra cứu nhanh và truy suất nguồn ngay ở hiện trường.
- Dữ liệu có thể đồng bộ lên mây.
Giới hạn phát hiện thấp giúp tuân thủ quy định
Máy phân tích XRF cầm tay của Vanta cung cấp kết quả nhanh chóng giúp sàng lọc chì (Pb), cadmium (Cd) và các nguyên tố độc hại khác được quy định trong các sản phẩm tiêu dùng, điện tử và sản phẩm tái chế.
Các cơ quan chính phủ thực thi các quy định để bảo vệ người tiêu dùng khỏi chất độc hại và ô nhiễm liên quan đến các sản phẩm tiêu dùng và điện tử. Do khả năng sàng lọc nhanh, không phá hủy tại chỗ, máy phân tích Vanta là công cụ quan trọng để thiết lập một chương trình thử nghiệm hợp lý nhằm giám sát việc tuân thủ các yêu cầu quy định.
Tuân thủ quy định về chất độc hại trong sản phẩm tiêu dùng
Với máy phân tích Vanta, các đơn vị sản xuất và nhà tái chế có thể sàng lọc Pb, Cd, As, Hg, Cr và các kim loại độc hại khác trong các sản phẩm tiêu dùng để tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn RoHS bao gồm:
- Đồ chơi, đồ trang sức, đồ nữ trang, bút màu, phấn, nhựa, hộp ăn trưa, ba lô
- Trang phục và phụ kiện: quần áo, khóa kéo, nút, đồ đính đá, kim cương giả, đồ trang trí, túi xách và ví
- Đồ thể thao, bộ xích đu, bàn ăn ngoài trời, sàn và hàng rào
- Đồ đựng thức ăn trang trí, đồ gốm màu và đồ rỗng mạ bạc
- Giấy gói kẹo, thức ăn trẻ em, thực phẩm bổ sung và thực phẩm
- Màn cửa, đồ nội thất và thảm
- Ô tô, ghế ô tô, da, sợi, trang trí, tay nắm, bánh xe và thảm
Vật liệu tái chế và Điện tử tiêu dùng
Vanta có thể được cấu hình để cung cấp kết quả đạt/không đạt cho nhiều loại sản phẩm tái chế và đồ điện tử tiêu dùng bao gồm:
- Tuân thủ RoHS (Chỉ thị hạn chế các chất độc hại)—Pb, Hg, Cr, Br và Cd
- Tuân thủ không có Pb trong bo mạch, dây cáp, đầu nối, PCB, thành phần kim loại và vật hàn
- Nguyện liệu đóng gói
- Pin, sơn, phân bón, nhựa và lớp phủ kim loại
- Ô tô, ghế ô tô, da, sợi, trang trí, tay nắm, bánh xe và thảm
- Gỗ, giấy và bìa cứng
Tuân thủ các Quy định và Phương pháp Thử nghiệm về Chất độc hại toàn cầu
Máy phân tích Vanta XRF được chấp nhận như một công cụ sàng lọc khi kiểm tra việc tuân thủ các quy định và phương pháp kiểm tra toàn cầu về chất độc hại như:
- Chỉ thị RoHS của EU (2011/65/EU)
- Chỉ thị RoHS của Trung Quốc (ACPEIP)
- RoHS Nhật Bản
- Chỉ thị RoHS của Hàn Quốc
- CPSIA Hoa Kỳ (HR4040)
- Chỉ thị không chứa halogen của Hoa Kỳ
- Giới từ California 65
- CPSC-CH-E1002-08 SOP của Hoa Kỳ
Ứng dụng XRF theo lĩnh vực
Nhấp vào một tùy chọn để xem thêm cách VANTA có thể giải quyết ứng dụng của bạn
Mã phụ kiện tùy chọn
Mã | Mô tả |
Q0200524 | Optional Fan – Factory install |
Q0201563 | Optional Fan – User install |
Q0200522 | WiFi USB Adaptor |
Q0200523 | BlueTooth USB Adapter |
Q0200494 | Portable Workstation for Vanta Analyzers |
Q0200526 | Probe Adaptor for Vanta 40 kV Workstation |
Q0200527 | Probe Adaptor for Vanta 50 kV Workstation |
Q0200540 | 6 um Prolene Windows (10 pcs) |
Q0201452 | Prolene/Kapton Mesh (10 pcs) |
Q0200539 | Thick Kapton – 50 um (10 pcs) |
Q0201829 | Weld Mask |
Q0201799 | Hot Heel – 500⁰C / 900⁰F |
Q0201457 | Certified 316 Coin |
Q0200488 | Soil Foot |
Q0201963 | Field Stand |
Q0201971 | Vanta Belt Holster |
Thông số kỹ thuật
Kích thước (W x H x D) | 8.3 x 28.9 x 24.2 cm (3.25 x 11.4 x 9.5 in.) |
---|---|
Trọng lượng | 1.70 kg (3.75 lbs) with battery, 1.48 kg (3.25 lbs) without battery |
Nguồn phát | 4-Watt X-ray tube with application optimized anode material (rhodium (Rh), silver (Ag), or tungsten (W))M Series (Rh & W) and C Series (Ag): 8-50 kVC Series (Rh & W): 8-40 kV |
Primary Beam Filtration | 8-position auto selected filter per beam per mode |
Cảm biến | M Series: Large area Silicon Drift DetectorC Series: Silicon Drift Detector |
Pin | Removable 14.4 V Li-Ion battery or18 V power transformer 100-240 VAC, 50-60 Hz, 70 W max |
Màn hình | 800 x 480 (WVGA) LCD with capacitive touch-screen supporting gesture control |
Điều kiện làm việc | Temperature: -10 °C to 50 °C (continuous duty cycle with optional fan)Humidity: 10% to 90% relative humidity non-condensing |
Thử rơi/va đập | Military Standard 810-G 4-foot (1.3 M) drop test |
IP Rating | IP65*: dust tight and protected against water jets from all directions |
Tự bù áp suất | Built-in barometer for automatic altitude and air density correction |
GPS | Embedded GPS/GLONASS receiver |
Hệ điều hành | Linux |
Lưu trữ | 4 GB embedded storage, micro SD slot for expandable storage |
USB | (2) USB 2.0 type A host ports for accessories such as Wireless LAN Bluetooth®, and USB flash drives.(1) USB 2.0 type mini-B port for connection to computer |
Mạng không dây | Supports 802.11 b/g/n (2.4 GHz) via optional USB adapter |
Bluetooth | Supports Bluetooth® and Bluetooth Low-Energy via optional USB adapter |
Aiming Camera | Full VGA CMOS camera |
Panorama Camera | 5-megapixel CMOS camera with autofocus lens |
* M Series đạt IP64.
Chọn VANTA theo tính năng sản phẩm
Tính năng | Vanta Element | Vanta Element-S | Vanta L Series | Vanta C Series | Vanta M Series |
Bảo hành | 1 Year | 1 Year | 3 Years | 3 Years | 3 Years |
Vật liệu Anode | W | Ag | W | Rh, W, Ag | Rh,W |
Cảm biến | PIN | SDD | PIN | Performance SDD | Large Area Performance SDD |
Loại cảm biến | Beryllium | Graphene | Beryllium | Graphene | Graphene |
IP Rating | IP 54 | IP 54 | IP 55 | IP 55 | IP 54 |
Heat Rating | -10°C to +45°C | -10°C to +45°C | -10°C to +50°C | -10°C to +50°C | -10°C to +50°C |
Quạt | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
MIL-STD 8210G Drop Test | Có | Có | Có | Có | Có |
Bộ xử lý | Dual Core | Dual Core | Quad Core | Quad Core | Quad Core |
Hot Swap | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
GPS | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Aiming Camera | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
Panoramic Camera | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
Collimation | ⨯ | ⨯ | ⨯ | + | + |
IR Proximity Sensor | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Barometer/Air Density Correction | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Detector Protection | Thick Kapton Window | Kapton Mesh | Thick Kapton Window | Kapton Mesh, Shutter | Shutter |
Pogo Pin Connection | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Check Standards | + | + | ✓ | ✓ | ✓ |
⨯: không có +: tùy chọn thêm (option) ✓: có sẵn
Chọn VANTA theo ứng dụng
M Series | C Series | L Series | Vanta Element | |||||
VMR | VMW | VCR | VCW | VCA | VLW | VEL-PIN | VEL-SDD | |
Cảm biến/Detector | Large Area SDD | Large Area SDD | SDD | SDD | SDD | PIN | PIN | SDD |
Bia/Anode | Rhodium | Tungsten | Rhodium | Tungsten | Silver | Tungsten | Tungsten | Silver |
Ống phát/Voltage | up to 50 kV | up to 50 kV | up to 40 kV | up to 40 kV | up to 50 kV | 35 kV | 35kV | 50kV |
Model DELTA tương ứng | DP-2000, DP-6000 | DP-4000, DP-6500, DP-4050, DP-6550, DP6050 DPO-4050, DPO-6550 | DPO-2000 | DPO-4000, DPO-6500 | DPO-6000, DPO-6550 (VCA with R4 as 2nd calibration needed), DP6050 (VCA with G2-REE secondary) | DCC all models | Delta Element | Delta Element |
Bộ lọc/Filter | Wheel | Wheel | Wheel | Wheel | Wheel | Fixed | Fixed | Fixed |
Phương pháp/Methods Available | ||||||||
Alloy Plus | Alloy | Alloy Plus | Alloy | Alloy Plus | Alloy | Affordable Alloy ID | Affordable light element detection | |
Hot Alloy Plus | Hot Alloy Plus | |||||||
Coating | Coating | Coating | Coating | |||||
Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | |||
Car Cat | Car Cat | |||||||
GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem Single Beam | |||
GeoChem REE | GeoChem REE | GeoChem REE | ||||||
Soil | Soil | Soil | Soil | Soil | ||||
ROHS Plus | ROHS | ROHS Plus | ||||||
2 Beam Car Cat | 2 Beam Car Cat | |||||||
Lead Paint | Lead Paint | Lead Paint | ||||||
Oil |
- A3 hoặc A1: W anode không hiệu quả với LE - A3-HOT: Hot Alloy Plus - CT: Coating - PM: W anode được khuyến cáo cho các ứng dụng Precious Metals - CC: Chế độ Single Beam kiểm tra chất xúc tác ống xả xe hơi. Rh anode không hiệu quả khi kiểm tra Car Cat - G2 hoặc G1: 40 kV giúp kiểm tra Ti tới Fe tốt hơn. - G2-REE: 50 kV giúp kiểm tra Ba và REE tốt hơn. - G3: 3 beam GeoChem. 50kV - S3: Trên VMR và VCA, 1st beam ở 50 kV bao gồm Ba và REE - R4 hay R2: Two beams cho vật liệu polymer và kim loại với thiết bị 50 kV - C2: Two Beam Car Catalyst - Thay 1 beam CC với VCW và VMW - LP: Lead Paint - O3: Oil Analysis phân tích dầu