Hãy sẵn sàng cho thế hệ tiếp theo: Máy kiểm tra khuyết tật OmniScan X4
Giải pháp di động nhưng mạnh mẽ, tốc độ và tính linh hoạt của dòng sản phẩm đa công nghệ OmniScan™ X4 giúp tăng năng suất của bạn đồng thời tăng sự tự tin khi đánh giá. Khai thác khả năng siêu âm mảng pha vượt trội, phương pháp lấy nét toàn phần hiệu quả (TFM) và hình ảnh kết hợp pha (PCI) sáng tạo để phát hiện và giải thích các lỗi khó và bảo vệ tính toàn vẹn của tài sản của bạn bằng cách xác định hư hỏng sớm hơn.
Tải catalogĐã chứng minh về hiệu suất, độ tin cậy
Mỗi thiết bị OmniScan X4 là một bộ công cụ kiểm tra đa công nghệ hoàn chỉnh, cho phép bạn khai thác nhiều kỹ thuật kiểm tra siêu âm. Tận dụng khả năng phát hiện và đo lường để xác định và đánh giá chính xác mức độ nghiêm trọng của hư hỏng trước khi nó trở nên nghiêm trọng, bảo vệ mối hàn, linh kiện và tài sản dễ bị nứt hoặc ăn mòn nhất.
Đánh giá tin cậy với PCI
Loại bỏ nghi ngờ thông qua khả năng dựng ảnh kết hợp pha để phát hiện và làm nổi bật các lỗi khó phát hiện, bao gồm vết nứt dạng móc câu và vết nứt ăn mòn ứng suất (SCC). Sử dụng PCI để phân biệt rõ ràng các lỗi riêng lẻ trong các cụm vết nứt nhỏ và mô tả chúng một cách chắc chắn.
Khám phá các ưu điểm của PCI Các ứng dụng với PCITốc độ TFM nhanh gấp 3
Thu được hình ảnh TFM sắc nét với tốc độ thu thập nhanh hơn gấp ba lần* so với model tiền nhiệm (X3 64) nhờ vào sức mạnh xử lý được cải thiện của dòng OmniScan X4. Tận dụng tốc độ tăng lên và dung lượng 128 biến tử của thiết bị OmniScan X4 64:128PR để thực hiện kiểm tra TFM với khả năng lấy nét mở rộng.
*Việc đạt được tốc độ này phụ thuộc vào cấu hình và việc sử dụng tính năng phát cách quãng. Hãy liên hệ VISCO để biết thêm chi tiết.
Các câu hỏi thường gặp về TFMNhận thông tin chi tiết, không thỏa hiệp với tình trạng kém hiệu quả
Tự tin gấp đôi với cặp đôi TFM và PCI
Khai thác các đặc tính của PCI và TFM để kiểm tra vùng thể tích mối hàn từ cả hai phía cùng lúc. Sử dụng hai đầu dò để quét mối hàn trong một lần, hiển thị kết quả TFM và PCI để so sánh, đo lường và xác nhận đặc điểm chỉ thị một cách hiệu quả và chính xác.
Thiết kế hướng tới tốc độ và sự đơn giản khi sử dụng
Tiến hành kiểm tra PAUT, TOFD, TFM và PCI đơn giản và trực quan trên dòng OmniScan X4. Inspector ở mọi cấp độ kinh nghiệm đều có thể khai thác các kỹ thuật này với hiệu quả cao hơn và tự tin hơn khi sử dụng kế hoạch quét theo hướng dẫn từng bước và các cài đặt sẵn theo loại ứng dụng.
Cài đặt ứng dụng tiện lợi hơn
Đào tạo dễ dàng, tăng độ tin cậy và tính nhất quán của các lần kiểm tra giữa nhiều người sử dụng với các cài đặt sẵn của ứng dụng OmniScan X4. Ngay cả người người dùng mới cũng có thể tạo cấu hình PA hoặc PCI tối ưu trong vòng vài phút.
Với các tùy chọn kiểm tra ăn mòn và vật liệu tổng hợp, các thông số được lập trình sẵn giúp đơn giản hóa việc thiết lập máy quét HydroFORM™ , FlexoFORM™ và RollerFORM™ , đồng thời bạn có thể điều chỉnh cài đặt khi cần.
Cấu hình phức tạp dễ dàng hơn
Đồ họa 3D trực quan theo từng bước khi xây dựng kế hoạch quét OmniScan X4 giúp bạn thiết lập kiểm tra dễ dàng hơn, từ cơ bản nhất đến phức tạp nhất.
Khi thiết lập kế hoạch quét raster, bạn có thể tùy chỉnh tên các trục quét và tạo điểm tham chiếu dữ liệu liên quan đến mẫu kiểm. Các tham chiếu thực tế này cũng như hiệu chỉnh hướng thực sự giúp tạo biểu diễn sơ đồ trực quan về dữ liệu kiểm tra cho báo cáo của bạn dễ dàng hơn nhiều.
Chọn đúng cấu hình cho ứng dụng của bạn
Mỗi model của dòng OmniScan X4 đều có khả năng điều khiển đầu dò với số biến tử nhất định, cung cấp khả năng lấy nét khác nhau cho các vật liệu và độ dày khác nhau. Tham khảo tổng quan về các ứng dụng mà bốn model X4 có khả năng thực hiện phù hợp nhất. Liên hệ với VISCO để biết thêm chi tiết.
Chọn kỹ thuật kiểm tra16:64PR
Các ứng dụng phổ biến
- Giám sát ăn mòn
- Tính toàn vẹn của đường ống
- PA/TFM thủ công
- ToFD
- Đường ống nhỏ
16:128PR
Mẫu máy tầm trung
- Mối hàn mỏng (25mm)
- Kiểm tra khuyết tật ngành hàng không
- Sản xuất cánh quạt điện gió
32:128PR
Mối hàn năng suất cao, vật liệu hạt thô
- Mối hàn dày (tới ~ 75mm)
- Austenit/CRA
- TFM
- Ứng dụng ngành dầu khí
64:128PR
Mối hàn dày hơn, hạt thô, kiểm tra SCC
- Mối hàn rất dày (tới ~ 100mm)
- Austenit/CRA
- TFM chuyên sâu (HTHA)
- Ứng dụng ngành dầu khí, nhà máy điện
- Phát triển kỹ thuật, nghiên cứu
Giải pháp NDT tất-cả-trong-một
Để đáp ứng nhu cầu ứng dụng của bạn, Evident cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh bao gồm đầu dò và nêm, bộ quét và phần mềm đồng bộ với thiết bị OmniScan X4. Khám phá giải pháp của chúng tôi cho các ứng dụng này.
Máy siêu âm khuyết tật mảng pha OmniScan™ X4 bổ sung TFM và PCI
Phát hiện và xác định các vết nứt HTHA nhỏ hơn
Phát hiện HTHA sớm và đáng tin cậy là một thách thức lớn, nhiều phương pháp kiểm tra thường được sử dụng kết hợp để tối đa hóa khả năng phát hiện. Nhiễu xạ thời gian bay (TOFD), cùng với siêu âm mảng pha (PA) và phương pháp hội tụ toàn phần (TFM), đặc biệt là khi sử dụng đầu dò Dual Linear Array™ (DLA) đã được chứng minh là những kỹ thuật kiểm tra đặc biệt hiệu quả cho ứng dụng này.
Máy siêu âm khuyết tật OmniScan™ X4 hỗ trợ đầy đủ các phương pháp này và bổ sung Phương pháp hình ảnh đồng pha hay kết hợp pha (PCI) cải tiến, giúp tăng cường phân giải các khuyết tật nhỏ và đầu vết nứt. Các thiết bị OmniScan X4 cũng cung cấp nhiều công cụ phần mềm tích hợp để đơn giản hóa quy trình thiết lập và phân tích của bạn.
- Cấu hình đầu dò DLA trực tiếp trên thiết bị.
- Hình ảnh TFM có độ phân giải cao (lên đến 1024 × 1024 điểm)
- Các công cụ phần mềm để tối ưu hóa quy trình kiểm tra TFM, từ thiết lập đến phân tích (kế hoạch quét với công cụ mô hình bản đồ âm áp A.I.M, TCG tự động, phát xen kẽ, độ khuếch đại động, thanh trượt bảng màu, bộ lọc hình ảnh và đường bao TFM trực tiếp, thiết lập cổng và chuông báo)
- Khẩu độ TFM 64 biến tử và khẩu độ TFM mở rộng 128 biến tử (OmniScan X4 64:128PR)
- Hình ảnh đồng pha để tăng cường các khuyết tật nhỏ và đầu vết nứt
- Thu thập đồng thời tới 8 nhóm TOFD và mảng pha để sàng lọc hiệu quả
- Thu thập và hiển thị tối đa 4 nhóm TFM và PCI cùng một lúc
- Dựng ảnh sóng phẳng (PWI) có sẵn với TFM và PCI (sử dụng thiết bị OmniScan X4 với đầu dò mảng tuyến tính)
Máy siêu âm khuyết tật OmniScan ™ X4
Kiểm tra ăn mòn không còn phức tạp
Siêu âm mảng pha sử dụng trong kiểm tra ăn mòn mang lại nhiều lợi ích như phạm quét phủ rộng và cung cấp độ phân giải tuyệt vời. Tuy nhiên, việc sử dụng thành thạo các kỹ thuật mảng pha có thể cần nhiều kinh nghiệm. Máy siêu âm khuyết tật X4 kết hợp chức năng tiên tiến với phần mềm được thiết kế chu đáo và các menu được đơn giản hóa để bạn có thể có được dữ liệu chính xác, không còn yêu cầu những điều chỉnh phức tạp.
- Các công cụ tiên tiến như phương pháp lấy nét tổng thể (TFM) và Hình ảnh đồng pha (PCI) giúp đánh giá ăn mòn và các cơ chế hư hỏng khó phát hiện khác như HTHA và HIC.
- Hình ảnh PCI và TFM với khẩu độ lên tới 64 biến tử, cho độ phân giải tuyệt vời với thiết lập tối thiểu.
- Dễ sử dụng với mọi cấp độ người vận hành
- Việc thiết lập các kế hoạch quét phức tạp hơn cho HydroFORM Scanner ™ hoặc FlexoFORM Scanner ™ trở nên dễ dàng hơn nhiều nhờ các cài đặt ứng dụng có sẵn khi kiểm tra ăn mòn
- Kích thước tệp lớn 25 GB cho phép bạn quét diện tích lên tới 13 m2 (140 ft2) trong một tệp duy nhất và thực hiện quét toàn bộ chu vi trên các đường ống lớn.
Được chế tạo phù hợp môi trường đòi hỏi khắt khe
- Hình ảnh hiển thị rõ nét trên màn hình WXGA 10,6 inch
- Màn hình cảm ứng làm việc ngay cả khi đeo găng tay, làm việc với chất tiếp âm hoặc sử dụng dưới trời mưa
- Được chứng nhận IP65 chống bụi và chống nước
- Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ từ -10 °C đến 45 °C (14 °F đến 113 °F) mà không ảnh hưởng đến chứng nhận IP65
Danh mục thiết bị kiểm tra ăn mòn
Part Number | Material ID | Line Item Description | Nhận xét |
---|---|---|---|
OMNIX4-PATFM1664PR-E | Q1000240 | OmniScan X4 16:64PR Phased Array instrument with 16 pulsers and 64 receivers, 32-element TFM, 2 UT P/R channels, maximum of 2 groups (PA, UT or TFM) or 2 PA + 1 TOFD groups, loaded with the latest revision of MXU 6.x software. Includes 2 Li-Ion batteries, and 1 each of all following items: Europe power cord, DC charger, rigid transport case, calibration certificate, spare screen protector, USB key loaded with latest OmniPC 6.x software revision and user manuals, and empty USB key for file transfer purposes. | Omniscan 1664PR - Cấu hình cơ bản lý tưởng cho việc lập bản đồ ăn mòn (Thủ công và Tự động) & Kiểm tra mối hàn lên đến 20mm cho Vật liệu CS. Có thể nâng cấp lên cấu hình cao hơn trong tương lai (Cần gửi lại nhà máy) |
STEERROVER-RASTER600-7.5m | Q7500053 | SteerROVER scanner package for corrosion inspection. Kit includes: steerable motorized crawler (2x modules with 2x magnetic wheels each) and 2ft long (600mm) motorized raster arm with heavy duty probe holder (compatible with HydroFORM, DLA corrosion probe and other PA wedges with IHC option. Also includes irrigation tubes, remote controller, powered motor controller and carrying case. Umbilical is 7.5m long, remote control cable is 7.5m long and encoder cable is compatible with current generation of OmniScan and Focus instruments. | Cáp 7,5m - lý tưởng cho việc kiểm tra đường ống |
STEERROVER-RASTER600-15m | Q7500054 | SteerROVER scanner package for corrosion inspection. Kit includes: steerable motorized crawler (2x modules with 2x magnetic wheels each) and 2ft long (600mm) motorized raster arm with heavy duty probe holder (compatible with HydroFORM, DLA corrosion probe and other PA wedges with IHC option. Also includes irrigation tubes, remote controller, powered motor controller and carrying case. Umbilical is 15m long, remote control cable is 7.5m long and encoder cable is compatible with current generation of OmniScan and Focus instruments. | Phiên bản cáp rốn 15m - Tùy thuộc yêu cầu cụ thể |
STEERROVER-RASTER600-30m | Q7500055 | SteerROVER scanner package for corrosion inspection. Kit includes: steerable motorized crawler (2x modules with 2x magnetic wheels each) and 2ft long (600mm) motorized raster arm with heavy duty probe holder (compatible with HydroFORM, DLA corrosion probe and other PA wedges with IHC option. Also includes irrigation tubes, remote controller, powered motor controller and carrying case. Umbilical is 30m long, remote control cable is 7.5m long and encoder cable is compatible with current generation of OmniScan and Focus instruments. | Cáp 30m - Sử dung cho Đường ống, Bể chứa; Chi phí cao hơn, nhiễu hơn so với các phiên bản cáp ngắn. |
SteerROVER-A-PivotingWeldRack | Q7201258 | SteerROVER pivoting weld inspection probe holder rack with 4 probes holders (2x PA and 2x TOFD/PE) | Phần bổ sung tùy chọn - Mô-đun giá đỡ kiểm tra mối hàn cho Steerrover - Để gắn nhiều đầu dò PA / ToFD |
Hydroform2-k-manual-Yenc | Q7500189 | HydroFORM2 corrosion mapping scanner including water box, , one phased array probe (7.5L64-64X3-I8-P-7.5-OM), carriage with 4 magnetic wheels, one encoder for scan axis, one encoder for index axis, ScanDeck, irrigation parts, cable protection zipper sleve, 30 foam gaskets, two delay lines for inspection up to 150mm in carbon steel, and 7.5m long encoder cable with Lemo connector compatible with current generation of OmniScan instruments | Bộ quét Hydroform với mô-đun Scan Deck & Index để thực hiện kiểm tra quét raster thủ công và cũng có thể được gắn trên crawler để thực hiện kiểm tra tự động. |
HydroFORM2-A-SmallCart | Q7750240 | Small carriage to mount the HydroFORM2 to the MapSCANNER | Tùy chọn khung đỡ nhỏ & Càng để gắn Đầu dò hydrform2 khi kết hợp với bộ quét tự động |
HydroFORM2-A-Fork | Q7750241 | Forks to attach the HydroFORM2 to ChainSCANNER and MapROVER/SteerROVER probe holders | Tùy chọn giá đỡ nhỏ & Càng để gắn Đầu dò hydrform2 khi kết hợp với bộ quét tự động |
7.5DL64-64X5-REX2-P-7.5-OM-PR-RW | Q3302584 | ***NOTE: Requires a HydroFORM2 carriage to be used. Refer to "Rex2-K" part numbers if the customer does not own a HydroFORM2***. Standard Phased Array Probe, 7.5MHz, Dual Linear Array, 64 (X2) Elements, 64X5 mm Total Active Aperture, 1.00 mm Pitch, 5 mm Elevation, 5-Degree Roof Angle Integrated Rexolite Delay Line, REX2 Case Type, Impedance Matching to Rexolite, PVC Sheathing, 7.5 Meter Cable Length, Omniscan Connector Type. Removable Wedge. Compatible with XX:128PR Phased Array Instruments. | Đầu dò REX2 tùy chọn có thể được lắp trong giá đỡ Hydroform hoặc giá đỡ nhỏ. Đầu dò DLA có thể được sử dụng khi không có dòng nước chảy liên tục hay khi cần cần độ phân giải bề mặt gần tốt hơn |
SREX2-KIT | Q7203685 | Kit of 13 SREX2 wedges for scanning on pipes with 4.5in OD in circumferential direction up to flat surfaces. Included AOD are: Flat, 4.5, 5.563, 6.625, 8.625, 10.75, 12.75, 16, 24, 30, 36, 48, 60. | KIT nêm cong Rexolite cho DLA Rex2 |
E128P15-0202-OM | U8800606 | Extension Cable for Phased-Array Probe, Omniscan connector, 128 elements, 15m, with 4 LEMO connectors (element #63-64 and 127-128). | Cáp mở rộng cho đầu dò PA. Cho phép sử dụng đầu dò tiêu chuẩn với bộ điều khiển. Có thể được ghép nối với bộ chia cho Ứng dụng hàn với nhiều đầu dò PA/ToFD |
WTR-SPRAYER-8L | U8775001 | 8 L manual water pump with irrigation tubes and fittings | Bơm tay, sử dụng khi kiểm tra thủ công |
CFU03 | U8780008 | Electric couplant feed unit | Máy bơm nước có động cơ |
MAPROVER-A-LASER | Q7750081 | Laser guide for MapROVER. Battery operated. Comes with bracket to mount on weld inspection frame bar. | Không bắt buộc |
STEERROVER-A-CAMER | Q7201259 | Camera mount compatible with SteerROVER scanner | Không bắt buộc |
Máy siêu âm khuyết tật mảng pha OmniScan™ X4
Tối ưu hiệu suất công việc
Máy siêu âm khuyết tật Omniscan X4 là một bộ công cụ đa công nghệ toàn diện, được trang bị các chế độ cài đặt, hình ảnh hỗ trợ và các công cụ giúp việc kiểm tra mối hàn dễ dàng hơn.
- Thực hiện thiết lập từ đầu tới cuối bằng cách sử dụng kế hoạch quét trực quan trên thiết bị mà không cần sử dụng PC
- Cải tiến giúp việc hiệu chuẩn nhanh hơn
- Độ phân giải hình ảnh được cải thiện và biểu diễn khuyết tật chính xác về mặt hình học với phương pháp Dựng ảnh lấy nét tổng thể (TFM) và Dựng ảnh đồng pha (PCI) với nhiều nhóm.
- Hình ảnh TFM/PCI kép quét thể tích mối hàn từ cả hai phía, sử dụng hai đầu dò, hiển thị dữ liệu TFM và PCI đồng thời trên màn hình
- Cấu hình PR tiêu chuẩn cho phép sử dụng khẩu độ lớn hơn trên các đầu dò mảng kép (khẩu độ TFM mở rộng lên đến 128 biến tử với cấu hình 64:128PR)
Máy siêu âm khuyết tật OmniScan X4 có khả năng vượt trội trong nhiều ứng dụng kiểm tra mối hàn, bao gồm:
- Hàn trong quá trình sử dụng và chế tạo
- Bồn bể chịu áp suất
- Đường ống quy trình
- Ống nồi hơi
- Đường ống truyền tải
- Tháp điện gió
- Mối hàn kết cấu
- Mối hàn hợp kim chống ăn mòn và vật liệu phủ (austenit, niken và các vật liệu hạt thô khác)
Kết hợp các kỹ thuật để tăng hiệu quả kiểm tra
Cho dù bạn đang sử dụng phương pháp quét tự động, bán tự động hay thủ công, máy siêu âm khuyết tật OmniScan X4 sẽ hỗ trợ kỹ thuật siêu âm cần được thực hiện. Trong nhiều trường hợp, bạn có thể kết hợp nhiều kỹ thuật trong cùng một lần quét để cải thiện khả năng phát hiện và giúp xác định và định cỡ các chỉ thị dễ dàng hơn.
Phased Array Pulse-Echo
Siêu âm truyền thống
ToFD
TLR
Sóng bề mặt
TFM/PCI/PWI
Trải nghiệm TOFD được cải thiện
Giao diện TOFD được đơn giản hóa giúp giảm số bước cần thiết để thu thập và phân tích. Cài đặt hiệu chuẩn TOFD trong một cửa sổ duy nhất, đảm bảo tất cả các điều khiển cần thiết đều có thể truy cập dễ dàng.
Công cụ quản lý và phân tích dữ liệu mối hàn
- Chế độ hiển thị chia đôi màn hình trên phần mềm OmniPC ™ 6 cho phép bạn quét một mặt của mối hàn và so sánh với mặt kia của mối hàn cùng lúc, giúp mô tả các chỉ thị dễ dàng hơn
- Thanh công cụ chính của phần mềm OmniPC truy cập nhanh các điều khiển được sử dụng phổ biến nhất trong quá trình phân tích
Part Number | Material ID | Description | Quantity | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
OMNIX4-PATFM64128PR-E | Q1000277 | OmniScan X4 64:128PR Phased Array instrument with 64 pulsers and 128 receivers, 128-element TFM, FMC acquisition capability (requires optional WeldSight Inspection software or equivalent), 2 UT P/R channels, loaded with the latest revision of MXU 6.x software. Includes 2 Li-Ion batteries, and 1 each of all following items: Europe power cord, DC charger, rigid transport case, calibration certificate, spare screen protector, USB key loaded with latest OmniPC 6.x software revision and user manuals, and empty USB key for file transfer purposes. | 1 | Thiết bị UT Phased Array có khả năng TFM và PCI; Chọn giữa 32:128PR và 64:128PR |
OMNIX4-PATFM32128PR-E | Q1000265 | OmniScan X4 32:128PR Phased Array instrument with 32 pulsers and 128 receivers, including 64-element TFM, 2 UT P/R channels, loaded with the latest revision of MXU 6.x software. Includes 2 Li-Ion batteries, and 1 each of all following items: Europe power cord, DC charger, rigid transport case, calibration certificate, spare screen protector, USB key loaded with latest OmniPC 6.x software revision and user manuals, and empty USB key for file transfer purposes. | 1 | Thiết bị UT Phased Array có khả năng TFM và PCI; Chọn giữa 32:128PR và 64:128PR |
WeldSightESBT-A | Q1480008 | WeldSight Analysis software license key (compatible with data files from FocusPx and OmniScan X3 series). Includes data analysis functionalities, and ES BeamTool license. Does NOT include data acquisition functionalities. Comes with two hard USB keys (WeldSight-A and ESBeamTool). NO replacement keys are available if lost. | 1 | Phần mềm phân tích nâng cao - Thay thế cho phần mềm Tomoview + Beamtool |
5L32-19.2X10-A31-P-5-OM | Q3300320 | Standard Phased Array Probe, 5.0 MHz Linear Array, 32 Elements, 19.2x10 mm Total Active Aperture, 0.60 mm Pitch, 10 mm Elevation, A31 Case Type, Impedance Matching to Rexolite, PVC Sheathing, 5 m Cable Length, Omniscan Connector | 2 | Đầu dò PA cho vật liệu CS Độ dày <25mm Đầu dò chính để kiểm tra mối hàn thép cacbon có độ dày từ 3 mm đến 26 mm (0,12 in. đến 1,02 in.). |
SA31-N55S-IHC-KIT-13 | Q7202714 | Kit of thirteen (13) SA31-N55S wedges. Wedge AOD curvatures are: Flat, 2.375, 2.875, 3.5, 4, 4.5, 5.563, 6.625, 8.625, 10.75, 12.75, 16 and 24inches. Wedge description: Standard Wedge for Angle Beam Phased-Array Probe Type A31, Normal scan, 55° Refracted Angle in Steel, Shear Wave, with IHC option (Irrigation, Holes and Carbides). | 2 | KIT 13 nêm cho A31 - Đường kính từ 2in đến 12in |
SA31-0L-IHC | Q7200363 | Standard Wedge for Angle Beam Phased-Array Probe A31, Normal scan, 0° Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge has a 20 mm delay line. | 2 | Nêm phẳng đầu dò A31 |
5L64-32X10-A32-P-5-OM | Q3300321 | Standard Phased Array Probe, 5.0 MHz Linear Array, 64 Elements, 32x10 mm Total Active Aperture, 0.5 mm Pitch, 10 mm Elevation, A32 Case Type, Impedance Matching to Rexolite, PVC Sheathing, 5 m Cable Length, Omniscan Connector | 2 | Đầu dò PA cho vật liệu CS Đầu dò chính để kiểm tra mối hàn thép cacbon có độ dày từ 12 mm đến 60 mm (0,47 in. đến 2,36 in.). |
SA32-N55S-IHC-KIT | Q7201057 | Kit of seven (7) SA32-N55S-IHC wedges to cover standard ANSI pipes from 5.563in up to Flat. Wedge AOD curvatures are: Flat, 6.625, 8.625, 10.75, 12.75, 16 and 24inches. Wedge description: Standard Wedge for Angle Beam Phased-Array Probe Type A32, Normal scan, 55° Refracted Angle in Steel, Shear Wave, with IHC option (Irrigation, Holes and Carbides). | 2 | KIT 7 nêm cho A32 - Đường kính 6in trở lên |
SA32-0L-IHC | Q7200381 | Standard Wedge for Angle Beam Phased-Array Probe A32, Normal scan, 0° Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge has a 20 mm delay line. | 2 | Nêm thẳng đầu dò A32 |
COBRA-K-4.5 | U8750055 | COBRA scanner package for 0.84in to 4.5in OD pipes inspection including a pair of flat SA15 wedges, a pair of all SA15 curved wedge models needed to cover the entire range (22 wedges total), two 7.5CCEV35-A15-2.5-OM phased array probes, irrigation parts and setup templates. The encoder cable is 2.5m with Lemo connector compatible with OmniScan MX2 and SX | 1 | Bộ quét có đầu dò để kiểm tra ống nhỏ Đường kính 0,84 đến 4in |
4DM16X2SM-16X6-A27-P-5-OM | Q3300204 | Custom Phased Array Probe, 4.0 MHz Dual 1.5 D Matrix Array, Two 16x2 Element Arrays Incremented along Secondary Axis with Elements Mirrored, 16x6 mm Total Active Apertures, 1.0 mm Primary Pitch, 3.0 mm Secondary Pitch, A27 Case Type, Impedance Matched to Rexolite, PVC Sheathing, 5 m Cable Length, 1X Omniscan Connector | 2 | Đầu dò PA cho mối hàn SS, Inconel Độ dày 10-35mm |
SA27-DN55L-FD15-KI | Q7200129 | One 55°L flat wedge plus 11 curves 55°L wedges to cover nominal pipe sizes (NPS) with outside diameters from 3.5in to 48in. To fit A27 Dual Matrix probes. Focus Depth design to be at 15mm from the surface in steel with IHC option (Irrigation, Holes and Carbides). IMPORTANT NOTE: Focal laws for OmniScan or Focus using these wedges and DMA probes cannot be created by Tomoview/Focus PC phased array calculators. NDT SetupBuilder can be used. | 2 | KIT 12 nêm cho A27 - 3in đến 48in |
2.25DL32-32X12-A26-P-5-OM | Q3301041 | Standard Phased Array Probe, 2.25 MHz Dual Linear Array, Dual 32 Element Transducers, 32x12 mm Total Active Aperture, 1.00 mm Pitch, 12 mm Elevation, A26 Case Type, Impedance Matching to Rexolite, PVC Sheathing, 5 m Cable Length, 1X Omniscan Connector | 2 | Đầu dò PA cho mối hàn SS, Inconel Độ dày >25mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC | Q7201176 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides). | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD25-SS-IHC-AOD6.625 | Q7201894 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 25 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides). The wedge features a curvature matching from 6.625 inches (168.3 mm). Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC-AOD8.625 | Q7201692 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides). The wedge features a curvature matching from 6.625 inches (168.3 mm) to 8.625 inches (219.1 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC-AOD10.75 | Q7201177 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides), This wedge features a curvature matching 10.75 in. (273.05 mm) and can range from 224.5-273.05 mm Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC-AOD12.75 | Q7201178 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides), This wedge features a curvature matching 12.75 in. (323.85 mm) and can range from 275-323.85 mm Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC-AOD14 | Q7201179 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides), This wedge features a curvature matching 14 in. (355.6 mm) and can range from 283.5-355.6 mm Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC-AOD16 | Q7201180 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides). The wedge features a curvature matching from 14 inches (355.6 mm) to 16 inches (406.4 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC-AOD24 | Q7201181 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides). The wedge features a curvature matching from 16 inches (406.4 mm) to 24 inches (609.6 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
SA26-DN55L-FD40-SS-IHC-AOD30 | Q7201182 | Wedge for Dual Phased Array probe A26, Normal Scan, 55° Refracted Angle in Stainless Steel, Longitudinal Wave, Focus Depth of 40 mm, with IHC option (irrigation, holes and carbides), This wedge features a curvature matching 30 in. (762 mm) and can range from 535.5-762 mm Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds | 2 | Nêm cho A26 cho SS, mối hàn Inconel Độ dày >20mm |
5DL16-12X5-A25-P-2.5 | Q3301132 | Standard Phased Array Probe, 5 MHz, Dual 16 Element Arrays, 12x5 mm Total Active Aperture, 0.75 mm Pitch, 5 mm Elevation, A25 Case Type, Impedance Matching to Rexolite, PVC Sheathing, 2.5 m Cable Length, 1X Omniscan Connector. | 2 | Đầu dò PA cho mối hàn SS, Inconel Độ dày <12mm |
SA25-DN70L-KIT | Q7201159 | One (1) SA25-DN70L flat wedge plus nine (9) SA25-DN70L curved wedges to cover nominal pipe sizes (NPS) with outside diameters from 0.84in to 4.5in. Features IH option (Irrigation and scanner Holes). To fit A25 Dual array probes. IMPORTANT NOTE: Focal laws for OmniScan using this solution cannot be created in the OmniScan. NDT SetupBuilder is required to create focal laws for the OmniScan. Tomoview can also be used. This solution will increase minimum height clearance required for use of the Cobra scanner. | 2 | KIT 10 nêm cho đầu dò A25 Đường kính 0,84 đến 4in |
C542-SM | U8435019 | Angle Beam Transducer, 2.25 MHz, 0.25 in. Element Diameter, CentraScan Case Style, Straight Microdot Connector Includes Test Form Certificate | 2 | Đầu dò ToFD 2.25MHz, 6mm |
C543-SM | U8435020 | Angle Beam Transducer, 5 MHz, 0.25 in. Element Diameter, CentraScan Case Style, Straight Microdot Connector Includes Test Form Certificate | 2 | Đầu dò ToFD 5MHz, 6mm |
C544-SM | U8435021 | Centrascan Composite Angle Beam Transducer, 10.0 MHz, 0.25 in. element size, Miniature Screw-In Case Style, Straight Microdot Connector Includes Test Form Certificate | 2 | Đầu dò ToFD 10MHz, 6mm |
ST1-45L-IHC | U8710002 | Standard Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 45 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides) | 2 | ToFD |
ST1-45L-IHC-AOD6.625 | Q7100023 | Custom Wedge for Conventional TOFD UT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 45° Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 6.625 inches (168.3 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-45L-IHC-AOD8.625 | U8710206 | Custom Wedge for Conventional TOFD UT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 45° Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 8.625 inches (219.1 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-45L-IHC-AOD10.75 | U8710205 | Custom Wedge for Conventional TOFD UT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 45° Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 10.75 inches (273.1 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-45L-IHC-AOD12.75 | U8710204 | Custom Wedge for Conventional TOFD UT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 45° Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 12.75 inches (323.9 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-45L-IHC-AOD16 | U8710014 | Wedge for Conventional TOFD uT probe, Panametrics type, 3 mm or 6 mm element diameter, 45 degree longitudinal wave, with IHC option (irrigation holes and carbides), The wedge features a curvature matching 9.84 in. (250 mm) to 16 in. (406 mm) outside diameter (OD) pipe for inspection of circumferential welds. | 2 | ToFD |
ST1-45L-IHC-AOD18 | U8721864 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 45 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 18 inches (457.2 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circomferencial Welds. | 2 | ToFD |
ST1-45L-IHC-AOD24 | U8710138 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 45 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 24 inches (609.6 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC | U8710004 | Standard Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 60 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides) | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC-AOD6.6 | U8701512 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 60 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 6.625 inches (168.3 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC-AOD8.625 | U8701511 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 60 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 8.625 inches (219.1 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC-AOD10.75 | U8701510 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 60 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 10.75 inches (273.1 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC-AOD12.75 | U8701509 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 60 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 12.75 inches (323.9 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC-AOD16 | U8710027 | Wedge for Conventional TOFD uT probe, Panametrics type, 3 mm or 6 mm element diameter, 60 degree longitudinal wave, with IHC option (irrigation holes and carbides), The wedge features a curvature matching 12 inches (305mm) to 16 inches (406mm) outside diameter (OD) pipe for inspection of circumferential welds. | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC-AOD18 | U8721863 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 60 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 18 inches (457.2 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circomferencial Welds. | 2 | ToFD |
ST1-60L-IHC-AOD24 | U8710132 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 60 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 24 inches (609.6 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC | U8710006 | Standard Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 70 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides) | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC-AOD6.625 | U8710130 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 70 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 6.625 inches (168.3 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC-AOD8.625 | U8701507 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 70 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 8.625 inches (219.1 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC-AOD10.75 | U8701506 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 70 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 10.75 inches (273.1 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC-AOD12.75 | U8701505 | Custom Wedge for Conventional TOFD uT Probe, Panametrics Type, 3 or 6mm Element Diameter, 70 degree Refracted Angle in Steel, Longitudinal Wave, with IHC Option (Irrigation, Holes and Carbides). The wedge features a curvature matching 12.75 inches (323.9 mm) Axial Outside Diameter (AOD) Pipe for inspection of Circumferential Welds. | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC-AOD16 | U8710038 | Wedge for Conventional TOFD uT probe, Panametrics type, 3 mm or 6 mm element diameter, 70 degree longitudinal wave, with IHC option (irrigation holes and carbides), The wedge features a curvature matching 12 inches (305mm) to 16 inches (406mm) outside diameter (OD) pipe for inspection of circumferential welds. | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC-AOD18 | U8721569 | Custom wedge for Conventional TOFD uT probe, Panametrics type, 3 or 6mm element diameter 70 degree longitudinal wave with IHC option (irrigation holes and carbides).The wedge features a curvature matching 18 inches (457mm) outside diameter (OD) pipe for inspection of circumferential welds. | 2 | ToFD |
ST1-70L-IHC-AOD24 | U8710117 | Custom wedge for conventional TOFD uT probe, Panametrics type, 3 mm or 6 mm element diameter, 70 degree longitudinal wave, with IHC option (irrigation holes and carbides), The wedge features a curvature matching 24 (609.6mm) outside diameter (OD) pipe for inspection of circumferential welds. | 2 | ToFD |
5682-KIT01 | U8120038 | 5682 preamplifier, one 2.5m UT probe cable (LEMO 00 to LEMO 00), one 2.5 m power supply cable linking to OmniScan, belt case, power cable to connect Pre-Amp 5682 to OmniScan MX1 or MX2. | 1 | Bộ tiền khuếch đại ToFD, dùng cho vật liệu dày |
C174-LM-UDOT-5M | U8800517 | CABLE LEMO-00 MALE 180 degree TO u-DOT 180 degree , 5M LONG COAXIAL RG174 | 2 | ToFD |
CHAINSCAN2-X38-LIG | Q7500217 | Second Generation of light version manual Chain scanner for encoded X-axis only inspection of welds on pipes with outside diameters ranging from 1.75 inches to 38 inches (not suitable for corrosion inspection). Includes two spring-loaded arms, two yokes for TOFD/PE UT probes, two yokes for Phased Array probes, 5 m encoder cable with Lemo connector compatible with current generation of OmniScan and Focus instruments, 5m zipper tupe cable protection, 450mm frame bar, irrigation tubes and fittings. Probe holder sliding modules, probes and wedges are not included. | 1 | Bộ quét để giữ đầu dò PAUT và ToFD |
CHAINSCAN-A-MOUSE | U8750037 | Extra part package to allow using the Chain Scanner as a mouse scanner with magnetic wheels holding system instead of chain links. Includes: Front attachement part, brake handle, 4 magnetic wheels | 1 | Bộ quét để giữ đầu dò PAUT và ToFD |
Hydroform2-k-manual-Yenc | Q7500189 | HydroFORM2 corrosion mapping scanner including water box, , one phased array probe (7.5L64-64X3-I8-P-7.5-OM), carriage with 4 magnetic wheels, one encoder for scan axis, one encoder for index axis, ScanDeck, irrigation parts, cable protection zipper sleve, 30 foam gaskets, two delay lines for inspection up to 150mm in carbon steel, and 7.5m long encoder cable with Lemo connector compatible with current generation of OmniScan instruments. | 1 | Giải pháp kiểm tra ăn mòn với nêm nước |
HydroFORM2-A-Fork | Q7750241 | Forks to attach the HydroFORM2 to ChainSCANNER and MapROVER/SteerROVER probe holders | 1 | Kiểm tra ăn mòn cấu hình tuyến tính |
HydroFORM2-A-AdpChain | Q7750244 | Accessory kit to mount the HydroFORM2 to the ChainScanner. Includes pivoting probe holder and crank handle for indexing. | 1 | Kiểm tra ăn mòn cấu hình tuyến tính |
7.5DL32-32X5-REX1-P-7.5-OM-IHC-PR-RW | Q3302173 | Standard Phased Array Probe, 7.5 MHz, Dual 32 Element Arrays, 32x5 mm Total Active Aperture, 1.0 mm Pitch, 5 mm Elevation, Integrated Rexolite Delay Line, Case Type 1, PVC Sheathing, 7.5 m Cable Length, Omniscan Connector. Includes Irrigation, Scanner Holes, Carbide Wear Face Adjustable Ring, Removable Wedge, and Wired for use on instruments with pulser/receiver modules. Compatible with WeldSight Software. | 1 | Kiểm tra ăn mòn cấu hình truyền-nhận |
SREX1-KIT | Q7200746 | Kit of nine (9) Rexolite wedges compatible with REX1 IHC-RW DLA corrosion probe. Kit includes: One (1) flat wedge to cover from flat down to 24in OD plus eight (8) AOD wedges to cover the range from 24in OD down to 4.5in OD. | 1 | Kiểm tra ăn mòn cấu hình truyền-nhận |
ENC1-5-LM-MAG | Q7750168 | Mini encoder, 5 m cable, magnetic wheel, waterproof with Lemo connector for current OmniScan generation. Includes bracket kit. | 1 | Bộ mã hóa để kiểm tra thủ công |
OMNI-A2-SPLIT128-4UT | U8100134 | "Y" adaptor (splitter) with OmniScan connectors to support 2 phased array probes with a maximum of 62 elements each and 4 UT channels with Lemo-00 connectors on a 128 channels OmniScan MX2 instrument with PA2 module. UT channels are connected to elements: 63, 64, 127, 128 | 1 | Bộ chuyển đổi để kết nối 2 đầu dò cùng lúc |
WTR-SPRAYER-8L | U8775001 | Portable manual couplant feed unit. Manual water pump used to supply couplant to wedges during automated inspection. Includes: reservoir capacity of 8 L, flow valve, irrigation tube (8 mm OD, 5 mm ID) and sling for transportation. (old part number: OPIX105) | 1 | Bơm tiếp âm (thủ công) |
TB1054-1 | U8880038 | ASTM E 164 Metric IIW-Type Block. 1018 steel (without F129 carrying case) | 1 | CSV1 |
TB1054-5 | U8880042 | ASTM E 164 Metric, IIW Block in 304 Stainless Steel (Without F129 Carrying Case) | 1 | SS V1 |
Thông số kỹ thuật
Kích thước | 335 mm × 221 mm × 151 mm (13,2 in. × 8,7 in. × 5,9 in.) |
Trọng lượng | 5,7 kg (có 1 pin) cho mẫu 16:64PR 5,9 kg (có 1 pin) cho mẫu 16:128PR, 32:128PR và 64:128PR |
Lưu trữ | Bộ nhớ SSD bên trong 1 TB. Kích thước tệp riêng lẻ tối đa 25 GB. Có thể mở rộng bộ nhớ bằng ổ USB ngoài |
Thiết bị lưu trữ | Thẻ SDHC và SDXC hoặc hầu hết các thiết bị lưu trữ USB tiêu chuẩn |
Kết nối không dây | Wi-Fi® 6E và Bluetooth® 5.3 |
Đầu nối PAUT | 1 đầu nối PA, 2 kênh UT (mỗi kênh có 2 đầu nối P/R) |
Cấu hình và nhóm có sẵn | OmniScan X4A – 64 :128PR : 8 nhóm OmniScan X4A – 32 :128PR : 8 nhóm OmniScan X4A – 16 :128PR: 8 nhóm OmniScan X4B – 16 :64PR: 2 nhóm (PA, UT hoặc TFM) hoặc cấu hình cụ thể gồm 2 nhóm PA + 1 TOFD |
Thử nghiệm thả rơi | Đã thử nghiệm thả rơi theo tiêu chuẩn MIL-STD-810G |
Xếp hạng bảo vệ chống xâm nhập | Được chứng nhận IP65 (hoàn toàn được bảo vệ khỏi bụi và tia nước từ mọi hướng (vòi phun 6,3mm)) |
Màn hình hiển thị | Màn hình LCD TFT 269 mm (10,6 in.) với màn hình cảm ứng điện trở, 1280 × 768 pixel |
Pin | Bao gồm 2 pin Lithium-ion có thể hoán đổi nóng, mỗi pin 87 Wh |
Tuổi thọ pin | Tối thiểu 5 giờ (sử dụng thông số thiết lập tiêu chuẩn ISO18563) |
Nhiệt độ hoạt động | −10 đến 45 °C (14 °F đến 113 °F) |
Nhiệt độ lưu trữ | −20 °C đến 60 °C (−4 °F đến 140 °F) (có pin bên trong) −20 °C đến 70 °C (−4 °F đến 158 °F) (không có pin bên trong) |
Cổng kết nối | 2x USB 3.1, 1x đầu ra video (HDMI), 1x khe cắm thẻ nhớ SDHC, 1x LAN (Ethernet) |
Bộ mã hóa | Mã hóa 2 trục (vuông góc hoặc theo thời gian/hướng) |
Đầu vào và đầu ra kỹ thuật số | 4 đầu vào kỹ thuật số (TTL), 4 đầu ra kỹ thuật số (TTL) bao gồm một đầu ra dành riêng cho bật/tắt thu dữ liệu |
Nguồn DC | 18 VDC, đầu nối tròn đường kính 2,5 mm, cực dương ở giữa |
Tần số số hóa hiệu quả | Lên đến 100 MHz; Hệ số nén có thể điều chỉnh bởi người dùng |
Tốc độ lặp lại xung tối đa (PRF) | Lên đến 20 kHz; PRF tối đa thực tế thường bị giới hạn bởi vật lý (thời gian cần thiết để thu được tín hiệu siêu âm phản hồi) |
Số lượng tối đa các điểm dữ liệu A-Scan | Lên đến 16.384 điểm |
Độ sâu bit A-Scan | 16 bit |
Chỉnh lưu | RF, sóng đầy đủ, nửa sóng+, nửa sóng− |
Lọc video | Làm mịn (điều chỉnh theo dải tần số của đầu dò) |
Lọc | Kênh PA: lựa chọn bộ lọc thông dải, bộ lọc thông cao và trung bình Kênh UT: lựa chọn bộ lọc thông thấp, bộ lọc thông dải, bộ lọc thông cao và trung bình |
Tăng khuếch đại chỉnh theo thời gian (TCG) | PA: 40 dB cho mỗi bước tối thiểu 0,1 dB UT: 100 dB cho mỗi bước tối thiểu 0,1 dB Độ dốc tối đa 40 dB/10 ns |
Các loại chùm tia được hỗ trợ (Nhóm) | Lựa chọn các loại chùm tia siêu âm mảng pha (PAUT) (tuyến tính, theo hình quạt và hợp chất), chùm tia siêu âm đơn (UT), siêu âm nhiễu xạ thời gian bay (TOFD), phương pháp hội tụ toàn phần (TFM), hình ảnh đồng pha (PCI), lấy dữ liệu toàn mảng (FMC) và dựng hình ảnh sóng phẳng (PWI) |
Thu thập dữ liệu Raw Full Matrix Capture (FMC) | Chỉ khả dụng với model 64:128PR khi sử dụng NDT Device API hoặc ứng dụng tích hợp OmniScan Black Box được sử dụng với phần mềm thu thập trên máy tính |
Kênh PA | Kênh UT | ||
Chứng nhận | Chứng nhận hiệu chuẩn | Tiêu chuẩn ISO 18563-1:2022 | EN22232:2020 |
Độ rộng xung | Có thể điều chỉnh từ 30 ns đến 1000 ns; độ phân giải 5 ns (nửa chu kỳ xung lưỡng cực hoặc thời lượng xung âm) |
Có thể điều chỉnh từ 30 ns đến 1.000 ns; độ phân giải 2,5 ns | |
Hình dạng xung | Xung vuông lưỡng cực âm-dương | Xung vuông âm | |
Bộ thu | Phạm vi khuếch đại | 0 dB đến 80 dB; tín hiệu đầu vào tối đa 900 mVp-p (chiều cao toàn màn hình). | 0 dB đến 120 dB; tín hiệu đầu vào tối đa 30 Vp-p (chiều cao toàn màn hình) |
Băng thông hệ thống | 0,2 MHz đến 26,5 MHz | 0,25 MHz đến 28,5 MHz |
Model OmniScan X4 | 64:128PR | 32:128PR | 16:128PR | 16:64PR |
Khẩu độ xung tối đa | 64 | 32 | 16 | 16 |
Số lượng kênh thu tối đa | 128 | 128 | 128 | 64 |
Số lượng luật tiêu điểm | Tổng số tối đa 1024 (tối đa 512 cho mỗi nhóm) |
Model OmniScan X4 | 64:128PR | 32:128PR | 16:128PR | 16:64PR |
Khẩu độ mở rộng tối đa (FMC) | 128 | 64 | 32 | 32 |
Khẩu độ tối đa (PWI) | 64 | 32 | 16 | 16 |
Nhóm TFM hoặc PCI tối đa | 4 | 4 | 4 | 2 |
Đường bao TFM trực tiếp | Có – Biến đổi Hilbert thực | |||
Độ phân giải hình ảnh | Lên đến 1024 × 1024 (1 triệu điểm) cho mỗi bộ sóng TFM hoặc PCI | |||
Bộ sóng được FMC hỗ trợ (Chế độ TFM hoặc PCI) | Pulse-Echo: LL, TT và TT-TT self tamdem: TT-T, TT-TTT, LL-L, LT-T, TL-T, TT-L và TL-L |
|||
Bộ sóng được hỗ trợ PWI (Chế độ TFM hoặc PCI) | Pulse-Echo: LL và TT |
Thông tin đặt hàng
Q1000247 | OMNIX4-PATFM1664PR-KIT | OmniScan X4 16:64PR Phased Array instrument with 16 pulsers and 64 receivers, 32-element TFM, 2 UT P/R channels, maximum of 2 groups (PA, UT or TFM) or 2 PA + 1 TOFD groups, loaded with the latest revision of MXU 6.x software. Includes 2 Li-Ion batteries, and 1 each of all following items: DC charger, rigid transport case, calibration certificate, spare screen protector, USB key loaded with latest OmniPC 6.x software revision and user manuals, and empty USB key for file transfer purposes. |
Q1000260 | OMNIX4-PATFM16128PR-KIT | OmniScan X4 16:128PR Phased Array instrument with 16 pulsers and 128 receivers, including 32-element TFM, 2 UT P/R channels, loaded with the latest revision of MXU 6.x software. Includes 2 Li-Ion batteries, and 1 each of all following items: DC charger, rigid transport case, calibration certificate, spare screen protector, USB key loaded with latest OmniPC 6.x software revision and user manuals, and empty USB key for file transfer purposes. |
Q1000272 | OMNIX4-PATFM32128PR-KIT | OmniScan X4 32:128PR Phased Array instrument with 32 pulsers and 128 receivers, including 64-element TFM, 2 UT P/R channels, loaded with the latest revision of MXU 6.x software. Includes 2 Li-Ion batteries, and 1 each of all following items: DC charger, rigid transport case, calibration certificate, spare screen protector, USB key loaded with latest OmniPC 6.x software revision and user manuals, and empty USB key for file transfer purposes. |
Q1000284 | OMNIX4-PATFM64128PR-KIT | OmniScan X4 64:128PR Phased Array instrument with 64 pulsers and 128 receivers, 128-element TFM, FMC acquisition capability (requires optional WeldSight Inspection software or equivalent), 2 UT P/R channels, loaded with the latest revision of MXU 6.x software. Includes 2 Li-Ion batteries, and 1 each of all following items: DC charger, rigid transport case, calibration certificate, spare screen protector, USB key loaded with latest OmniPC 6.x software revision and user manuals, and empty USB key for file transfer purposes. |
Cấu hình chưa bao gồm cáp nguồn. Cáp nguồn sẽ được bổ sung sử dụng cáp tiêu chuẩn mua tại thị trường Việt Nam khi cung cấp.