Bộ đầu dò kiểm tra, giám sát ăn mòn hoàn chỉnh cho đường ống và bồn bể
Bảo trì đường ống dẫn dầu & khí đốt và bồn chứa dự phòng giúp giữ an toàn cho con người và duy trình tính liên tục trong việc vận chuyển nguyên liệu thô. Là nhà sản xuất thiết bị NDT hàng đầu, bộ đầu dò biến tử kép dòng DC (DC1 – DC5) của chúng tôi cung cấp bộ công cụ giám sát ăn mòn hoàn chỉnh khi kiểm tra đường ống và bể chứa. Các đầu dò linh hoạt, nhỏ gọn này được tối ưu hóa cho các vật liệu mỏng và kiểm tra ăn mòn, đồng thời hoạt động với nhiều thiết bị và quy trình kiểm tra siêu âm.
Đầu dò biến tử kép thiết kế để cung cấp tín hiệu rõ ràng hơn so với đầu dò đơn biến tử, với đuôi xung (ring down) thấp so với các đầu dò tương đương, hữu ích để giải quyết các khuyết tật nhỏ hơn, kiểm tra bề mặt và phân biệt giữa hai chỉ thị liên tiếp.
Đầu dò DC1 và DC2: Bền bỉ và đa dụng
Với tần số 7,5 MHz và góc mái nhỏ, bộ đầu dò biến tử kép DC1 và DC2 cung cấp độ phân giải bề mặt tối ưu trong phạm vi 7,6–50,8 mm với vật liệu thép.
Các ưu điểm chính:
- Lý tưởng để quét các vật liệu mỏng.
- Vượt trội trong việc đo độ dày, lập bản đồ ăn mòn và định cỡ khuyết tật.
- Hai cấu hình tiêu chuẩn (DC1) và vỏ dày (DC2).
- Được chế tạo với độ bền cao, ngay cả khi kiểm tra thường xuyên do có thành dày, chống mài mòn (DC2).
- Hoạt động tốt trên các đường ống có OD nhỏ nhất là 1 inch (25,4 mm).
- Kiểm tra đường ống nhiệt độ cao và bể chứa với nêm trễ chịu nhiệt lên đến 150 ° C (300 ° F)
- Phù hợp với không gian nhỏ: chiều cao thấp (18 mm) và đường kính đầu mút nhỏ – 0,455 inch (DC1) / 0,56 inch (DC2)
- Vỏ có khía rất dễ cầm nắm.
- Khả năng tương thích rộng với tùy chọn đầu nối BNC hoặc LEMO
- Cải thiện độ bền của cáp với lớp bọc dạng lò xo (chỉ có trên đầu nối BNC).
Đầu dò DC3 – DC5: Kiểm tra vật liệu mỏng hơn, không chỉ giới hạn trong kiểm tra và giám sát ăn mòn
Bộ đầu dò biến tử kép DC3, DC4 và DC5 mở rộng khả năng kiểm tra vật liệu mỏng hơn từ 0 – 38,1 mm nhờ tần số 5 MHz và kích thước / vị trí biến tử tối ưu. Thiết kế góc lớn của DC3 đưa dòng sản phẩm này có khả năng kiểm tra mối hàn ống thành mỏng và các ứng dụng khó khác.
Đầu dò DC3
Kiểm tra mối hàn ống và kiểm tra vật liệu thành mỏng
Được chế tạo với tần số 5 MHz và sóng dọc góc cao, đầu dò biến tử kép DC3 cung cấp độ phân giải gần bề mặt tối ưu cho các vật liệu rất mỏng từ 0–15,24 mm.
Ưu điểm
- Sóng dọc góc cao: kiểm tra vật liệu mỏng cũng như cung cấp khả năng giám sát ăn mòn.
- Công cụ kiểm tra mối hàn nhanh chóng, đáng tin cậy cho các đường ống thành mỏng
- Có thể thực hiện kiểm tra nhanh mối hàn
- Biến tử piezocomposite kép để tăng hiệu suất chuyển đổi năng lượng
- Vách ngăn nhiễu chéo, ngăn chặn nhiễu xuyên âm
- Phù hợp với không gian nhỏ để kiểm tra các khu vực khó tiếp cận (ví dụ: ống lò hơi)
- Nêm tích hợp làm cho đầu dò nhỏ gọn
- Đầu nối microdot tiện lợi
Các ứng dụng chính
- Kiểm tra siêu âm nhanh các đường ống thành mỏng, ống nồi hơi và các thành phần mỏng khác
- Phân tích và định cỡ khuyết tật mặt
- Phân biệt giữa chân mối hàn với các chỉ thị khuyết tật chân
- Kiểm tra đường ống và mối hàn chu vi
- Mối hàn ống nồi hơi
- Đường ống dược phẩm
- Ống trao đổi nhiệt
- Các thành phần có thành mỏng trong ngành công nghiệp hạt nhân
Đầu dò DC4 và DC5
Được tối ưu để phát hiện khuyết tật và đo độ dày vật liệu mỏng
Được sản xuất ở tần số 5 MHz với các biến tử nghiêng một góc nhỏ và sóng dọc 0 độ, bộ đầu dò biến tử kép DC4 và DC5 cung cấp khả năng đo độ dày nâng cao và phát hiện khuyết tật trong các vật liệu mỏng từ 0 – 38,1 mm.
Ưu điểm
- Độ phân giải bề mặt gần tối ưu cho các vật liệu mỏng
- Góc mái thấp cải thiện khả năng phát hiện khuyết tật ăn mòn và đo độ dày
- Nêm có thể thay thế giúp giảm chi phí sử dụng đầu dò
- Vách ngăn nhiễu chéo, ngăn chặn nhiễu xuyên âm
- Đầu nối microdot tiện lợi.
Bộ dụng cụ nêm thay thế cho đầu dò DC4 và DC5
Bộ đầu dò cho các tiêu chí kiểm tra cụ thể
Tùy thuộc vào ứng dụng của bạn, sự kết hợp của năm đầu dò này cung cấp khả năng giám sát ăn mòn và định cỡ khuyết tật cải thiện. Khi yêu cầu kỹ thuật thay đổi, bạn có thể sử dụng bộ KIT hoàn chỉnh với tổng phạm vi độ dày kết hợp từ 0–50,8 mm, cũng như kiểm tra mối hàn ống khi dùng DC3.
Kết hợp với máy dò khuyết tật EPOCH ™ 650 hoặc 6LT hoặc máy đo độ dày 38DL PLUS™ * cho phép lập bản đồ ăn mòn chính xác, hiệu quả để đánh giá độ dày danh nghĩa, vết rỗ và loại / kích thước lỗ hổng.
* Do hiệu ứng đường truyền âm với góc mái, có thể cần hiệu chỉnh đường dẫn V-Path thủ công cho các đầu dò DC1, DC2, DC4 và DC5.
Thông tin sản phẩm
Model | Transducer PN. | Vendor Name | Mô tả | Tần số ( MHz) | Kích thước biến tử | Kiểu cáp/đầu kết nối | Kích thước bên ngoài | |||||
inches | mm | Vỏ bảo vệ | Diameter (mm) | Height (mm) | Length (Inches) | Width (Inches) | ||||||
DC1 | Q3300872 | XASW-0006 | 7.5DS-0.375-0LW- DC1-P-1-RPL | 7.5 | 0.375 | 9.52 | 2X Right Potted/LEMO 00 Connectors | Tiêu chuẩn | 0.58
(14.73) |
0.73
(18.54) |
– | – |
DC1 | Q3300873 | XASW-0009 | 7.5DS-0.375-0LW- DC1-P-1-RP | 7.5 | 0.375 | 9.52 | 2X Right Potted/BNC Connectors | Tiêu chuẩn | 0.58
(14.73) |
0.73
(18.54) |
– | – |
DC2 | Q3300945 | XASW-0010 | 7.5DS-0.375-0LW- DC2-P-1-RP | 7.5 | 0.375 | 9.52 | 2X Right Potted/BNC Connectors | Bọc thép chống mài mòn | 0.58
(14.73) |
0.73
(18.54) |
– | – |
DC2 | Q3301219 | XASW-0012 | 7.5DS-0.375-0LW- DC2-P-1-RPL | 7.5 | 0.375 | 9.52 | 2X Right Potted/LEMO 00 Connectors | Bọc thép chống mài mòn | 0.58
(14.73) |
0.73
(18.54) |
– | – |
DC3 | Q3301828 | XASW-0029 | 5DS-5.08X7.62-DC3- RM | 5 | 0.2 × 0.3 | 5.08 × 7.62 | 2X Microdot Connectors | Ultem | – | 0.88
(22.2) |
0.77
(19.4) |
0.60
(15.1) |
DC4 | Q3301829 | XASW-0030 | 5DS-12.7X12.7-0LW- DC4-RM-RW | 5 | 0.5 × 0.5 | 12.7 × 12.7 | 2X Microdot Connectors | Nhôm | – | 0.84
(21.3) |
0.76
(19.2) |
0.78
(19.8) |
DC5 | Q3301830 | XASW-0031 | 5DS-12.7X25.4-0LW- DC5-RM-RW | 5 | 0.5 × 1 | 12.7 × 25.4 | 2X Microdot Connectors | Nhôm | – | 0.90
(23.0) |
1.38
(34.9) |
0.78
(19.8) |
Wedge Kit | Q7000475 | 10-009381-00 | SDC4-0L Replaceable Wedge Kit | – | – | – | – | – | – | – | – | |
Wedge Kit | Q7000476 | 10-009382-00 | SDC5-0L Replaceable Wedge Kit | – | – | – | – | – | – | – | – | |
DC-KIT-TOOLBOX | Q7790167 | 1 Each: 7.5DS-0.375-0LW-DC1-P-1-RPL (Right Potted LEMO), 7.5DS-0.375-0LW-DC1-P-1-RP (Right Potted BNC), 7.5DS-0.375-0LW-DC2-P-1-RP (Thick-wall Housing, Right Potted BNC), 7.5DS-0.375-0LW-DC2-P-1-RPL (Thick-Wall Housing, Right Potted LEMO), 5DS-5.08X7.62-DC3-RM, 5DS-12.7X12.7-0LW-DC4-RM-RW, 5DS-12.7X25.4-0LW-DC5-RM-RW, SDC4-0L REPLACEMENT WEDGE KIT, and SDC5-0L REPLACEMENT WEDGE KIT
|
– | – | – | – | – | – | – | – | – | |
DC-KIT-RP-TOOLBOX | Q7790168 | 1 Each: 7.5DS-0.375-0LW-DC1-P-1-RP (Right Potted BNC), 7.5DS-0.375-0LW-DC2-P-1-RP (Thick-wall Housing, Right Potted BNC), 5DS-5.08X7.62-DC3-RM, 5DS-12.7X12.7-0LW-DC4-RM-RW, 5DS-12.7X25.4-0LW-DC5-RM-RW, SDC4-0L REPLACEMENT WEDGE KIT, and SDC5-0L REPLACEMENT WEDGE KIT
|
– | – | – | – | – | – | – | – | – | |
DC-KIT-RPL-TOOLBOX | Q7790169 | 1 Each: 7.5DS-0.375-0LW-DC1-P-1-RPL (Right Potted LEMO), 7.5DS-0.375-0LW-DC2-P-1-RPL (Thick-Wall Housing, Right Potted LEMO), 5DS-5.08X7.62-DC3-RM, 5DS-12.7X12.7-0LW-DC4-RM-RW, 5DS-12.7X25.4-0LW-DC5-RM-RW, SDC4-0L REPLACEMENT WEDGE KIT, and SDC5-0L REPLACEMENT WEDGE KIT
|
– | – | – | – | – | – | – | – | – |