Giới thiệu chung về kỹ thuật kiểm tra vật liệu composite
Phương pháp siêu âm là một trong các phương pháp chính và phát triển mạnh trong kiểm tra không phá hủy. Cùng với các ứng dụng khác nhau là các phương pháp đa dạng dựa cùng trên nguyên lý siêu âm cơ bản. Một trong số đó là kỹ thuật Phát xạ âm kiểm tra vật liệu Composite, trong đó bao gồm 05 phương pháp: Phát-thu (RF, xung lực, dạng quét), MIA (phân tích trở kháng cơ học), Cộng hưởng âm.
Hãng Olympus giới thiệu thiết bị kiểm tra chuyên dụng BondMaster 600 với nhiều cải tiến về giao diện, công nghệ xử lý tín hiệu và hiển thị cùng sự kết hợp cả năm phương pháp đã mang đến một thiết bị toàn diện, ưu việt, đáp ứng yêu cầu trong các ứng dụng kiểm tra hàng không, chế tạo vật liệu composite, bảo dưỡng cấu trúc composite…
- Phát-Thu sóng radio RF: Đo sự thay đổi Biên độ và pha sử dụng một mức năng lượng thay đổi đột ngột để phát hiện các bất liên kết. Hiển thị các thông tin theo định dạng đường bao liền hoặc véc-tơ. Có cả dạng hiển thị Trở kháng biểu đồ dạng RF. Không cần chất tiếp âm.
- Phát-Thu xung lực: Đo sự thay đổi Biên độ và pha sử dụng một mức năng lượng thay đổi đột ngột để phát hiện các bất liên kết. Hiển thị các thông tin theo định dạng đường bao liền hoặc véc tơ. Không cần chất tiếp âm.
- Phát-Thu quét: Đo sự thay đổi Biên độ và pha sử dụng một mức năng lượng thay đổi đột ngột để phát hiện các bất liên kết. Không cần chất tiếp âm (5 kHz tới 100 kHz).
- MIA: Đo các đặc trưng về độ cứng của đối tượng kiểm tra. Đặc trưng thu được theo Biên độ và pha. Không cần chất tiếp âm.
- Cộng hưởng âm: Phát hiện các bất liên kết từ sự thay đổi Biên độ và pha của cộng hưởng đầu dò. Cần chất tiếp âm độ nhớt cao.
Tính năng chính của thiết bị kiểm tra composite BondMaster 600
- Thiết kế đạt IP66/Designed to meet the requirements of IP66.
- Pin dùng tới 9 h/Long battery life (up to 9 hours).
- Tương thích với nhiều thế hệ đầu dò BondMaster/Compatible with existing BondMaster probes (PowerLink) and probes from other manufacturers.
- Màn hình 5.7 inch sáng/Bright, 5.7-inch color VGA display.
- Chế độ hiển thị toàn màn hình/Full-screen option in any display mode.
- Giao diện trực quan, dễ sử dụng với cài đặt sẵn cho từng ứng dụng/Intuitive interface with application-specific presets.
- Thay đổi nhanh chế độ hiển thị với 1 nút bấm/Instant display mode toggle using the RUN key.
- Chế độ Scan view/New SCAN view (profile).
- Chế độ Spectrum view/New SPECTRUM view and Frequency Tracking feature.
- Thay đổi nhanh độ nhạy/Direct-access key gain adjustment.
- Màn hình tổng hợp thông số/All-Settings configuration page screen.
- Hiển thị đồng thời 2 giá trị đo/Up to two real-time readings.
- Có thể chứa cài đặt tới 500 file/Storage capacity of up to 500 files (program and data).
- Tính năng file review có sẵn trên máy/On-board file preview.
Lựa chọn cấu hình thiết bị
Máy chính BondMaster cần đi kèm với các phụ kiện tương ứng cho từng kỹ thuật và phương pháp cũng như cáp, mẫu chuẩn, chất tiếp âm, phần mềm chuyên dụng và cần chú ý tới tiêu chuẩn áp dụng.
Ứng dụng điển hình | Phương pháp khuyến nghị |
Composite cấu trúc tổ ong có bong tách Skin-to-Core | Pitch-Catch (RF hoặc IMPULSE) |
Composite cấu trúc tổ ong có bong tách Skin-to-Core hình dạng cong/không bằng phẳng | Pitch-Catch (Swept) |
Composite cấu trúc tổ ong có bong tách Skin-to-Core và vị trí bong tách nhỏ | MIA |
Xác định hoặc khoanh vùng sửa chữa trong cấu trúc Composite tổ ong | MIA |
Phát hiện bong tách giữa các lớp ở mặt ngoài (Skin) | Resonance |
Phát hiện bong tách hoặc mất kế dính giữa Metal-to-Metal | Resonance |
Tính năng kỹ thuật chính
Tiêu chuẩn liên quan
- IP66
- Mil Standard 810G, CE, WEEE, FCC (USA), IC (Canada), RoHS (China), RCM (Australia and New Zealand), KCC (South Korea)
- NTM procedures for Bond Testing on the Boeing 767
- NTM 767 PART 4 51-00-01
- NTM 767 PART 4 51-00-03
- NTM 767 PART 4 51-00-05
- NTM 767 PART 4 57-40-01
- B787-A-51-13-02-00A-280A-A: Part 4,
- NTM 51-00-06/07/08/09
Cấu hình thiết bị và tính năng kỹ thuật
Tính năng chính | B600 (Basic) | B600M (Multimode) |
Hiệu chuẩn tín hiệu khi đang đóng băng màn hình | ✔ | ✔ |
Giá trị đọc thời gian thực | ✔ | ✔ |
Lựa chọn nhanh ứng dụng cài đặt sẵn | ✔ | ✔ |
Hỗ trợ đầu dò PowerLink | ✔ | ✔ |
Các chế độ Pitch-Catch RF và Xung lực | ✔ | ✔ |
Chế độ quét Pitch-Catch | ✔ | ✔ |
Chế độ phân tích trở kháng cơ học (MIA) | ✔ | |
Chế độ cộng hưởng âm (sử dụng cáp riêng) | ✔ | |
Danh mục hiệu chuẩn (chế độ Cộng hưởng và MIA) | ✔ |
Thông số kỹ thuật chính