Giới thiệu chung
Khoa học siêu âm có lịch sử rất lâu đời, từ thế kỷ 19, với các tên tuổi lớn như: Lamb, Rayleigh, Curie, Lippman, Lebedev, Sokolov…. phát triển liên tục cho đến ngày nay dựa trên nguyên lý cơ bản của vật lý: “Sóng siêu âm, sóng âm có tần số cao được truyền vào vật liệu kiểm tra, sóng siêu âm phản xạ từ các bề mặt hoặc khuyết tật theo hướng có thể dự đoán được, tạo ra các xung phân biệt được hiển thị và ghi lại trên các thiết bị siêu âm xách tay, đồng thời năng lượng âm phản xạ được hiển thị tương ứng với thời gian lan truyền cho biết sự tồn tại, vị trí và kích thước khuyết tật”.
Thời đại công nghệ số hiện nay thì ứng dụng kiểm tra siêu âm đã trở nên quen thuộc với mọi người, từ siêu âm trong lĩnh vực y học đến các ngành công nghiệp, Kiểm tra bằng siêu âm là kiểm tra không phá huỷ rất an toàn, và là phương pháp kiểm tra hữu hiệu được thiết lập trong các ngành công nghiệp chế tạo, gia công, và dịch vụ, đặc biệt trong những ứng dụng liên quan đến hàn và các kim loại kết cấu, điển hình như: siêu âm khuyết tật mối hàn (công nghiệp kết cấu kim loại – gia công chế tạo cơ khí); siêu âm khuyết tật trong vật đúc; kết cấu thân-càng trong hàng không; kiểm tra mối hàn điểm trong ngành ôtô; kiểm tra khuyết tật và tách lớp trong kết cấu phi kim loại, composite; kiểm tra khuyết tật bồn bình, bể chứa trong ngành hóa chất, xăng dầu…
Kiểm tra siêu âm (UT) là một phương pháp kiểm tra không phá hủy khá linh hoạt, cho phép kiểm tra trên toàn bộ chiều dày của vật liệu. VISCO là một trong những nhà cung cấp thiết bị từ các Hãng sản xuất hàng đầu thế giới về công nghệ kiểm tra siêu âm. Sau khi hiểu được nhu cầu kiểm tra của bạn, chúng tôi sẽ là cố vấn đáng tin cậy của bạn để đưa ra các giải pháp phù hợp cho từng ứng dụng.
Thiết bị kiểm tra siêu âm hoạt động thế nào?
Sóng âm thanh tần số cao từ đầu dò được truyền vào vật liệu, khi gặp các bất liên tục trong vật liệu sẽ tạo ra các xung tín hiệu phản hồi, được thu nhận và đánh giá bằng thiết bị kiểm tra siêu âm chuyên dụng.
Việc kiểm tra có thể được thực hiện bằng cách di chuyển đầu dò trên bề mặt vật kiểm tra hoặc bằng cách kết nối thiết bị với bộ mã hóa vị trí để kiểm tra tự động. VISCO có thể cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh cho kiểm tra siêu âm một kênh hoặc đa kênh.
Các thiết bị thu dữ liệu và xử lý tín hiệu siêu âm đa kênh của VISCO cung cấp là hệ thống ứng dụng siêu âm một đầu dò truyền thống, siêu âm mảng pha, siêu âm nhiễu xạ thời gian bay (TOFD), siêu âm hội tụ toàn phần/siêu âm thu nhận dữ liệu toàn phần (FMC/TFM). Với tốc độ lặp xung và thông lượng dữ liệu cao, các hệ thống siêu âm từ Olympus có thể giải quyết mọi ứng dụng siêu âm với yêu cầu hiệu năng cao nhất.
Dòng sản phẩm siêu âm khuyết tật thủ công – Tính năng kỹ thuật chính
EPOCH 6LT | EPOCH 650 | ||
Các tính năng ứng dụng chính | |||
Đáp ứng Dynamic DAC/TCG, DGS/AVG và AWS D1.1/D1.5 | Có | Có | |
Kiểm tra đo chiều dày Corrosion | – Có – Chiều dày có thể kiểm tra mỏng đến 0.5 m – Có thể kiểm tra được các ống có đường kính ngoài từ OD 12.7 mm trở lên cho đến tấm dạng mặt phẳng – Nhiệt độ bề mặt có thể kiểm tra lên đến 500°C – Hiển thị xung A-Scan – Tự động lưu số liệu các điểm chiều dày đã và đang đo lường dưới dạng grid với các màu sắc cảnh báo khác nhau – Xuất báo với định dạng tập tin loại .CSV để dễ dàng quản lý như tập tin Excel trên Window Office. |
– Có – Chiều dày có thể kiểm tra mỏng đến 0.5 m – Có thể kiểm tra được các ống có đường kính ngoài từ OD 12.7 mm trở lên cho đến tấm dạng mặt phẳng – Nhiệt độ bề mặt có thể kiểm tra lên đến 500°C – Hiển thị xung A-Scan và mặt cắt B-Scan – Tự động lưu số liệu các điểm chiều dày đã và đang đo lường dưới dạng grid với các màu sắc cảnh báo khác nhau – Xuất báo với định dạng tập tin loại .CSV để dễ dàng quản lý như tập tin Excel trên Window Office. |
|
Kiểm tra đo chiều dày qua các lớp sơn phủ mà không cần phải loại bỏ chúng | – Có – Kiểm tra đo chiều dày qua được nhiều lớp sơn phủ khác nhau và chiều dày khác nhau |
– Có – Kiểm tra đo chiều dày qua được nhiều lớp sơn phủ khác nhau và chiều dày khác nhau |
|
Phù hợp cho các công việc kiểm tra trong ứng dụng cần Rope Access tại Offshore hoặc Onshore | – Với bộ Kit Rope Access, thiết bị rất phù hợp cho các công việc kiểm tra trong ứng dụng cần Rope Access tại Offshore hoặc Onshore | – Không | |
Các tính năng vật lý | |||
Trọng lượng | 890 gam (đã bao gồm Pin Li-ion) | 1.6 kg (đã bao gồm Pin Li-ion) | |
Kích thước tổng thể (H x W x D) | 209 mm × 128 mm × 36 mm | 236 mm x 167 mm x 70 mm | |
Màn hình (chéo) | 5.76 inch | 5.76 inch | |
Kết nối encoder | Không có | Có sẵn | |
Nguồn sử dụng | Pin Lithium-ion sạc lại được | Pin Lithium-ion sạc lại được | |
Thời gian Pin | 06 giờ | Từ 15 đến 16 giờ | |
Cấp bảo vệ theo IP Rating | IP65 và IP67 | IP67 | |
Thiết bị được thiết kế và thử nghiệm phù hợp theo các bài test khác nhau | MIL-STD-810F, Method 514.5, Procedure I, Annex C, Figure 6, general exposure: 1 hour each axis. MIL-STD-810F, Method 516.5, Procedure I, 6 cycles each axis, 15 g, 11 ms half sine MIL-STD-810F, Method 511.4, Procedure 1 |
MIL-STD-810F, Method 514.5, Procedure I, Annex C, Figure 6, general exposure: 1 hour each axis. MIL-STD-810F, Method 516.5, Procedure I, 6 cycles each axis, 15 g, 11 ms half sine MIL-STD-810F, Method 511.4, Procedure 1Dòng sản phẩm EX chứng nhận cho môi trường cháy nổ |
|
Đạt EN12668-1 | Có | Có | |
Các tính năng phần mềm | |||
Dựng đường cong DAC/TCG, DGS và AWS | Có sẵn | Có sẵn | |
Dựng đường cong AVG | Có sẵn | Có sẵn | |
Auto XX% | Có sẵn | Có sẵn | |
Hiệu chỉnh X-Value | Có sẵn | Có sẵn | |
Hiển thị cùng lúc chiều dày và biên độ | Có sẵn | Có sẵn | |
Nhớ đỉnh xung | Có sẵn | Có sẵn | |
Giữ đỉnh xung | Có sẵn | Có sẵn | |
Thông số chi tiết | |||
Gain | Điều chỉnh được từ 0 dB đến 110 dB | Điều chỉnh được từ 0 dB đến 110 dB | |
Bộ phát xung | Có sẵn Sóng Vuông Hòa Âm Tunable Square Wave | Có sẵn Sóng Vuông Hòa Âm Tunable Square Wave | |
Bộ lọc xung | 08 bộ lọc kỹ thuật số tiêu chuẩn 07 bộ lọc kỹ thuật số theo chuẩn EN12668-1 |
30 bộ lọc kỹ thuật số tiêu chuẩn 07 bộ lọc kỹ thuật số theo chuẩn EN12668-1 |
|
Tần số lập xung PRF | 10 Hz đến 2000 Hz | 10 Hz đến 2000 Hz | |
Độ phân giải của bộ thu tín hiệu | 0.25% chiều cao toàn màn hình FSH | 0.25% chiều cao toàn màn hình FSH | |
Dải tần số | 0.2 MHz đến 26.5 MHz | 0.2 MHz đến 26.5 MHz | |
Bộ chỉnh lưu | Full-wave, Nửa Sóng Âm, Nửa Sóng Dương, RF | Full-wave, Nửa Sóng Âm, Nửa Sóng Dương, RF | |
Dải đo (Sóng dọc) | 4.31 mm đến 6700 mm | 3.36 mm đến 13388 mm | |
Các chế độ đo đạc tại Gate 1, Gate 2 | Chiều dày, Soundpath, độ dài hình chiếu đường truyền âm, độ sâu, biên độ, thời gian truyền âm-TOF, độ sâu Min./Max., Biên độ Min./Max, Đo lường định cỡ khuyết tật Sizing dựa trên chế độ | Chiều dày, Soundpath, độ dài hình chiếu đường truyền âm, độ sâu, biên độ, thời gian truyền âm-TOF, độ sâu Min./Max., Biên độ Min./Max | |
Năng lượng xung | 100V, 200V, 300V và 400V | 100V, 200V, 300V và 400V | |
Hiệu chuẩn | Tự động | Tự động | |
Âm cảnh báo | Ngưỡng âm/dương, độ sâu nhỏ nhất tại cổng Gate 1 và Gate 1 | Ngưỡng âm/dương, độ sâu nhỏ nhất tại cổng Gate 1 và Gate 2 | |
Các tính năng khác | |||
Số điểm dựng được trên đường cong DAC/TCG cho định cỡ khuyết tật | 50 | 50 | |
Số đường cong DAC cho định cỡ khuyết tật | 6 | 6 | |
Kết nối bộ mã hóa để lưu lại quãng đường quét trong chế độ Corrosion | Không có | Tùy chọn mua thêm | |
GATE 2-1 (Echo to Echo) | Có sẵn | Có sẵn | |
Điều chỉnh cho kiểm tra bề mặt cong (CSC) | Có sẵn | Có sẵn | |
Kiểm tra khuyết tật mối hàn theo theo chuẩn Viện Dầu Khí Hoa Kỳ API 5UE | Không có | Tùy chọn mua thêm | |
Quay phim các hoạt động trên màn hình | Không có | Có sẵn |