Bộ quét siêu âm mảng pha (PA) mã hóa 2 trục dễ triển khai HydroFORM™ ở chế độ bán tự động cho phép lập bản đồ độ dày vách vật liệu nhanh và đáng tin cậy cũng như phát hiện hư hỏng ở giữa thành bằng cách thu thập dữ liệu có độ phân giải cao trên các bề mặt lớn trong thời gian tối thiểu.
Để tối ưu hóa năng suất quét raster, hệ thống HydroFORM được trang bị một số tính năng nâng cao:
- Bộ mã hóa trục X và Y tích hợp
- Nút lập chỉ mục thông minh
- Đèn chỉ thị vị trí và tiếp âm
- Đèn Kiểm tra tốc độ quét
- Giảm bong bóng
- Bánh xe từ tính
- Hệ thống phanh
Dễ dàng thích ứng với ống 4 in. OD (101 mm) và các mặt cong lớn hơn, bộ quét PA thuận lợi cho nhiều ứng dụng bao gồm:
- Giám sát việc giảm độ dày của thành vật liệu do ăn mòn, mài mòn và xói mòn
- Phát hiện hư hỏng giữa vật liệu, chẳng hạn như phồng rộp do hydro gây ra hoặc cán màng do sản xuất và phân biệt những bất liên tục này với các bất liên tục do suy giảm độ dày của thành vật liệu
HydroFORM sử dụng cột nước giống như trong kiểm tra siêu âm nhúng do đó loại trừ yêu cầu cần nên đệm và mang lại các ưu điểm của kiểm tra nhúng lên Phased Array. Sử dụng luồng nước bơm liên tục lưu lượng thấp với gioăng xốp ngăn nước và bảo vệ cho phép quét các bề mặt gồ ghề vẫn luôn đảm bảo việc tiếp âm.
Tính năng đồng bộ cổng (gate synchronization) với xung bề mặt trong phần mềm OmniScan® giúp HydroFORM có độ phân giải gần bề mặt rất tốt, đo lường chính xác và mang lại cải thiện đáng kể khi cần đánh giá vầ phân loại dạng ăn mòn so với siêu âm truyền thống.
Lập bản đồ ăn mòn hiệu suất cao cho các bề mặt gồ ghề và không bằng phẳng
Kiểm tra siêu âm mảng pha với chất lượng như phương pháp nhúng mà không cần lo lắng về chất tiếp âm. Thiết kế cột nước có lưu lượng thấp độc đáo của máy quét HydroFORM với các miếng đệm xốp phù hợp với nhiều bề mặt, không cần sử dụng nêm cứng.
Các tính năng sáng tạo khác của hệ thống tiếp âm với bể nước HydroFORM:
- Đèn LED kiểm tra tiếp âm báo hiệu khi nguồn nước quá thấp
- Vòng đệm bảo vệ để kéo dài thời gian sử dụng
Mô-đun ScanDeck™
Điều khiển tích hợp chỉ báo trạng thái
Mô-đun ScanDeck giống như bảng điều khiển quá trình quét dữ liệu, nằm ngay trong tầm mắt khi bạn vận hành bộ quét HydroFORM.
Sử dụng giải pháp HydroFORM và OmniScan™ X3 kết hợp, bạn sẽ tận dụng được tất cả các chức năng của mô-đun ScanDeck.
Nút điều khiển:
- Bắt đầu thu thập dữ liệu trên thiết bị OmniScan X3
- Chuyển đổi giữa chế độ quét có mã hóa và quét tự do
- Chuyển đổi giữa quét chỉ mục và quét trục
Đèn LED chỉ báo:
- Hướng dẫn vị trí chỉ mục
- Cảnh báo tiếp âm không đủ
- Cảnh báo khi vượt quá tốc độ quét tối đa
- Bộ mã hóa vị trí chuyển động (X hoặc Y)
Giải pháp PA hoàn chỉnh
Bộ quét HydroFORM và OmniScan™ X3
Bằng cách kết hợp hệ thống cột nước với tính năng đồng bộ hóa cổng trên bề mặt có sẵn trong phần mềm OmniScan X3, HydroFORM cung cấp độ phân giải gần bề mặt tối ưu, phép đo chính xác và cải thiện đáng kể khả năng phân biệt đặc tính khuyết tật so với UT thông thường.
- Dễ dàng đồng bộ hóa cổng với xung mặt để đánh giá xung đáy còn lại nhanh chóng
- Tối ưu hóa khả năng tiếp xúc
- Phản xạ nêm và lọc tần số được loại bỏ
- Cung cấp độ phân giải gần bề mặt tuyệt vời
- Độ phân giải dữ liệu lên tới 1mm x 1mm
Mã hóa thủ công
Lập bản đồ ăn mòn PA mã hóa 2 trục dễ triển khai, bộ quét HydroFORM đã tích hợp bộ mã hóa trục X và Y.
Tự động có thể thay đổi hướng
Lập bản đồ ăn mòn PA ở những vị trí khó tiếp cận bằng cách sử dụng máy quét có động cơ SteerROVER™ và HydroFORM được điều khiển từ xa.
Thông số kỹ thuật và so sánh với một số giải pháp khác
Thông số | HydroFORM | RexoFORM | RolerFORM | DLA |
Đầu dò PA | I4 | A12, A14, A31, A32 | IWP1 | REX1 |
Đặc tính | Âm trở phù hợp với kiểm tra nhúng | Dùng chung đầu dò kiểm tra mối hàn | Thiết kế riêng cho bộ quét dạng bánh xe RolerFORM | 2 mảng biến tử đặt nghiêng sử dụng kỹ thuật thu-phát |
Điều kiện bề mặt | Bề mặt bị ăn mòn, gồ ghề | Bề mặt tương đối nhẵn | Bề mặt nhẵn | Bề mặt tương đối nhẵn |
Khoảng quét tối đa | 60 mm | 38 mm (A12), 60 mm (A14) | 51.2mm | 32mm |
Vật liệu nêm | Nước | Rexolite | Nước, bọc cao su | Thép mỏng chống bị mòn |
Chiều cao nêm | 14 mm hay 38mm | 20 mm | 25mm | Không có |
Vị trí xung mặt ở 0º (trong thép) |
|
50 mm | 130 mm | Không có |
Độ phân giải gần bề mặt | 1.5 mm (1/8 in. FBH) | 2 mm (1/8 in. FBH) | 1mm (đầu dò 5 MHz cho composite)
1.5mm (đầu dò 3.5 MHz cho composite) 3mm (đầu dò 5 MHz trong thép/nhôm) (FBH 3mm) |
1mm |
Độ phân giải dọc | 0.1 mm | 0.1 mm | 0.1 mm | 0.1 mm |
Bán kính ngoài tối thiểu | 4 in.hay lớn hơn khi quét vòng quanh ống | 4 in. hay lớn hơn | 2 in. | 4 in. hay lớn hơn |
Bán kính trong tối thiểu | 10 in. hay lớn hơn, 16in khi dùng bộ quét Index Encoder | N/A | 10 in. hay lớn hơn | N/A |
Vị trí tiếp xúc với vật kiểm | Bánh xe | Chân Carbides | Bọc cao su | Bi lăn Carbides |
Kích cỡ (mm) | 160x120x85 với bộ quét Index | 40 x 95 | 235 x 145 x 150 | |
Hướng quét | Vòng | Vòng quanh ống | Vòng quanh ống | Vòng quanh ống |
Scanner | CHAIN Scanner, MapSCANNER, MapRover | CHAIN Scanner, GLIDER, MapSCANNER, MapRover, và VersaMOUSE | CHAIN Scanner, GLIDER, MapSCANNER, MapRover, và VersaMOUSE |
Thông tin đặt hàng
Part Number | Item Number | Description |
Hydroform2-k-manual | Q7500188 | HydroFORM manual corrosion mapping system with ScanDeck (7.5m) |
Hydroform2-k-manual-Yenc | Q7500189 | HydroFORM manual corrosion mapping system with ScanDeck and index encoder (7.5m) |
Hydroform2-k-manual-15m | Q7500190 | HydroFORM manual corrosion mapping system with ScanDeck (15m) |
Hydroform2-k-manual-Yenc-15m | Q7500191 | HydroFORM manual corrosion mapping system with ScanDeck and index encoder (15m) |
Hydroform2-k-adpchain | Q7500195 | HydroFORM semi-automated corrosion mapping system compatible with ChainSCANNER (7.5m) |
Hydroform2-k-saut | Q7500192 | HydroFORM semi-automated corrosion mapping system compatible with MapSCANNER (7.5m) |
Hydroform2-k-aut | Q7500193 | HydroFORM automated corrosion mapping system compatible with MapROVER and SteerROVER (7.5m) |
Hydroform2-k-aut-30m | Q7500194 | HydroFORM automated corrosion mapping system compatible with MapROVER and SteerROVER (30m) |
HYDROFORM-SP-FOAM | U8775184 | 100 foam gasket spare part kit |