DÜRR NDT IMAGING PLATES
Dòng sản phẩm Tấm tạo ảnh phóng xạ DÜRR NDT được thiết kế để phù hợp với các nhu cầu cụ thể của ngành thử nghiệm không phá hủy với nhiều loại với phạm vi ứng dụng kiểm tra chụp ảnh phóng xạ rộng rãi.
Các loại IP chính được phân loại dựa trên Độ phân giải Không gian cơ bản (SRb – Basic Spatial Resolution) và Liều lượng tương đối cần thiết (Relative Dosage Required):
| Tấm cảm biến | UH | HD/XHD | HCR | CR / GCR |
| SRb tối đa (độ phân giải không gian cơ bản) |
30 µm | 40 µm | 63 µm | 100 µm |
| Liều bức xạ tối thiểu để đạt SRb tối đa |
15,5 mGy (1,5 rd) |
6/12 mGy (0,6 /1,2 rd) |
3,3 mGy (0,33 rd) |
1,4 mGy (0,14 rd) |
Lưu ý:
-
Liều lượng Tương đối Cần thiết thấp hơn tương ứng với Độ nhạy cao hơn (cần ít liều chiếu xạ hơn để tạo ra hình ảnh).
-
SNR (Tỷ lệ Tín hiệu trên Nhiễu): Liều lượng cần thiết thấp hơn sẽ cho SNR cao hơn (vì cần ít liều hơn để đạt được chất lượng hình ảnh mong muốn).
-
SRb thấp hơn tương ứng với Độ phân giải cao hơn (khả năng phát hiện chi tiết nhỏ hơn).
Hình dạng và định dạng tùy chỉnh
Chúng tôi có thể cung cấp các tấm cảm biến tạo ảnh phóng xạ có chiều rộng từ 2 – 35 cm và chiều dài hầu như không giới hạn với hình dạng tùy chỉnh.
Tuổi thọ tấm cảm biến
Các tấm hình ảnh được xử lý và bảo trì đúng cách thường có thể được sử dụng tới 1000 lần hoặc hơn tùy thuộc vào ứng dụng.
Lựa chọn tấm cảm biến ảnh theo ứng dụng
Để kiểm tra các mối hàn theo ISO 17636-2 Loại B với độ dày thành là 2 mm, cần có độ phân giải không gian cơ bản (SRb) từ 50 μm trở lên. Do đó, nên sử dụng các tấm tạo ảnh HD/XHD (có khả năng SRb là 40 μm) vì chúng dễ dàng đáp ứng yêu cầu này.
Để đánh giá ăn mòn dưới lớp bảo ôn (CUI), thách thức là liều bức xạ tới thấp hơn trên tấm tạo ảnh do độ dày thành cần xuyên qua lớn. Vì thế, nên sử dụng một tấm cảm biến ảnh có độ nhạy cao, cho phép thời gian phơi ảnh ngắn. Độ nhạy cao có thể được cung cấp bởi các tấm tạo ảnh CR/GCR, với độ phân giải không gian SRb ở mức 100 μm để đáp ứng các yêu cầu của EN 16407-1.
| Type | Đạt
(Với duplex IQI) |
Liều tương đối | Loại phim tương ứng3 | ||
| UH (Blue) | 30 µm (D15+)2 | 11.0 | C2 | D3 | M |
| XHD (Blue) | 40 µm (D14) | 8.5 | C3 | D4 | MX125 |
| HD1 (Blue) | 40 µm (D14) | 4.5 | C3 | D4 | MX125 |
| HCR (White) | 63 µm (D12) | 2.5 | C4 | D5 | T200 |
| CR1/GCR (White) | 100 µm (D10) | 1.0 | C5 | D7 | AA400 |
2 BAM certified 30 μm SRb khi kết hợp với HD-CR 35 NDT (BAM/ZBF/003/15)
3 ISO 11699-1, Agfa, Kodak
Việc lựa chọn IP phụ thuộc vào yêu cầu độ phân giải và liều lượng chiếu xạ của ứng dụng:
-
Ứng dụng yêu cầu Độ phân giải Cao:
-
Ví dụ: Kiểm tra mối hàn theo ISO 17636-2 Class B với độ dày thành xuyên thấu 2mm yêu cầu SRb 50µm.
-
Khuyến nghị: Sử dụng IP HD/XHD SRb = 40 µm để đáp ứng yêu cầu.
-
-
Ứng dụng yêu cầu Độ nhạy Cao (liều lượng thấp):
-
Ví dụ: Đánh giá Ăn mòn dưới Lớp cách nhiệt (CUI), nơi liều chiếu xạ tới IP thấp do độ dày thành xuyên thấu lớn. Cần độ nhạy cao để cho phép thời gian phơi sáng ngắn.
-
Khuyến nghị: Sử dụng IP CR/GCR SRb = 100 µm, loại này có độ nhạy cao và vẫn đáp ứng yêu cầu SRb của EN 16407-1.
-
Các định dạng phim phổ biến
- 6 x 24 cm, 6 x 48 cm, 10 x 24 cm, 10 x 48 cm, 18 x 24 cm, 24 x 30 cm, 30 x 40 cm, 35 x 43 cm
- 4.5 x 10″, 4.5 x 17″, 5 x 7″, 8 x 10″
Tuổi thọ
IP được xử lý và bảo trì đúng cách thường có thể được sử dụng tới 1000 lần hoặc hơn, tùy thuộc vào ứng dụng.


