Giảm tối đa vùng không được kiểm tra
Hệ thống TEIS của Olympus được xây dựng để phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra trong sản xuất ống. Đường kính kiểm tra của ống trong hệ thống TEIS từ 60.3 mm (2.37 in.) tới 508 mm (20 in.) OD. Hệ thống có thể phát hiện các khuyết tật thông thường như:
- Khuyết tật dài và nứt ngang/Longitudinal and transverse cracks
- Khuyết tật tương tự lỗ khoan/Through-drilled holes
- Khuyết tật tách lớp/Lamination defects
TEIS sử dụng tín hiệu siêu âm Phased Array (PA) chất lượng cao hay Siêu âm truyền thống (UT) được tích hợp trong hệ thống tự động và phù hợp với như cầu sản xuất số lượng lớn. Thiết kế cho các hoạt động đơn giản hóa công việc, TEIS giúp các đơn vị sản xuất đảm bảo chất lượng của các đoạn cuối ống khi có thể kiểm tra gần như toàn bộ chiều dài ống thường bị bỏ qua bởi các hệ thống kiểm tra khác. Sử dụng thuật toán end-of-tube (EOT), chiều dài vùng không được kiểm tra có thể giảm còn 5 mm (0.2 in.) đo từ cạnh ống. Giải pháp có thể tùy biến để phù hợp cho những đơn vị sản xuất ống dầu khí/ống tròn khác nhau.
Tính năng của hệ thống TEIS
- Tự động hóa hoàn toàn, bao gồm cả quá trình hiệu chuẩn và tự kiểm tra/Fully automated, including calibration and calibration check
- Chất lượng kiểm tra ổn định, đáng tín cậy và có thể truy vết cho toàn bộ chiều dài ống tương tự như trong hệ RTIS/Same inspection quality, reliability, and traceability as our full-body RTIS inspection, including the same software and similar setups
- Có model để kiểm tra cả hai đầu ống cùng lúc/A mode is available that enables one operator to supervise the inspection of both ends simultaneously
- Thuật toán EOT được ứng dụng để kiểm tra nứt nang tới 5mm đoạn cuối ống/The EOT algorithm can be applied for PA inspection to detect transverse defects up to 5 mm (0.2 in.) from the edge
- Tín hiệu và hiển thị dữ liêu dạng hình chiếu bằng/Top turn signal can also be used for 2D mapping views
- Các cơ chế tiếp nước tích hợp với kích thước nhỏ gọn/Filtration is built into the system for a small footprint
Thông số kỹ thuật
System Performance | ||
Standard Product Range | Diameter | 60.3 mm to 508 mm OD (2.37 in. to 20 in. OD) |
Wall Thickness | 4 mm to 50.8 mm (0.157 in. to 2 in.) | |
Speed | Conventional UT: 4 mm/s to 60 mm/s Phased Array: 10 mm/s to 120 mm/s | |
Coverage | 100% coverage with untested length starting at 5 mm
EOT inspection length can be configured according to requirements |
|
Data Presentation | Real-Time Inspection Results | C-scan, A-scan, B-scan, strip charts, and alarms |
Inspection Modes | Typical
Inspection Modes |
Longitudinal, transverse, and lamination defects |
Detection Capabilities for Typical Reference Defects | Repeatability | L, T notches: <2.5 dB, TDH 3.2 mm (0.13 in.) and TDH 1.6 mm (0.06 in.):
<3 dB, FBH 6.35 mm (0.25 in.): <4 dB |
Standards | ISO and API | |
Reporting and Data Storage | Report Types | Inspection, calibration, and calibration-check user-configurable reports |
Storage | Real-time database inspection data storage |