TỔNG QUAN
Một vài ứng dụng của kiểm tra nội soi có những yêu cầu đặc biệt mà những dòng máy thông thường không thể đáp ứng được. Olympus luôn là nhà sản xuất đi đầu trong những giải pháp, và khi một trường hợp phát sinh mà dòng thiết bị tiêu chuẩn không thể đáp ứng được yêu cầu thì Olympus luôn cố gắng tìm ra, chế tạo những thiết bị tối ưu để có thể thõa mãn những yêu cầu mới này. Những thông sô dưới đây của từng đời máy đi kèm với những ứng dụng cụ thể của nó, tuy nhiên, thiết bị có thể phù hợp với những yêu cầu kiểm tra đặc biệt khác mà người sử dụng cần.
IF5D4X1
Với đường kính 5,0mm (0,19″) và chiều dài 1,2m (47″), thiết bị này lúc đầu được phát triển để chuyên dụng kiểm tra động cơ PT^ của Pratt & Whitney, tuy nhiên sau này lại trở nên rất thông dụng để kiểm tra rất nhiều các loại động cơ nhỏ và kiểm tra đường ống có đường kính nhỏ. Với khả năng quay đầu ống nội soi theo 2 hướng và thay thế được đầu soi quang học giúp thay đổi hướng quan sát từ thẳng sang cạnh, cả 2 chức năng này đều được đưa vào thiết bị.
Thiết bị nội soi ống mềm UV (cực tím) IF11C5-20UV
Các sợi quang học trong thiết bị nội soi thông thường nói chung và nội soi ống mềm nói riêng làm suy giảm rất nhiều ánh sáng cực tím UV và vì vậy chỉ có thể sử dụng để quan sát hình ảnh phát huỳnh quang, không dùng để truyền ánh sánh cực tím.. . Để có thẻ truyền ánh sáng cực tím và quan sát, kiểm tra bằng hình ảnh, Olympus đã cho ra đời một loại thiết bị nội soi ống mềm chuyên dụng cho yêu cầu này.
Thiêt bị nội soi ống mềm IF11C5-20UV tùy chọn có hoặc không có đường dẫn nội thêm và sử dụng bó sợi quang thạch anh giúp tăng hiệu suất truyền ánh sáng cực tím UV. Với đường kính 11,3mm (0,44″) của ống nội soi có hai chiều dài tùy chọn là 2,0m và 3,0m (6,6″ và 9,8″) đường dẫn nội rất phù hợp với các ứng dụng liên quan đến nhuộm và xử lý hóa chất.
※ Lưu ý: do thiết bị nội soi ống mềm UV thuộc vào dòng thiết bị đặc biệt nên thời gian giao hàng có thẻ lâu hơn thông thường. Ngoài ra, Olympus cũng cho ra hệ nguồn sáng cực tím UV công suất cao chuyên dụng cho những ứng dụng này.
IF5D4X1 |
IF8D3 |
IF8D4X2 |
IF8D4X3 |
IF8D5X1 |
|||
Đường kính dây soi |
φ5.0mm |
φ8.4mm |
φ8.4mm |
φ8.4mm |
φ8.4mm |
||
Chiều dài dây soi | 770mm |
IF8D4X2-10 |
IF8D4X2-10 |
||||
1,200mm |
IF5D4X1-14 |
||||||
2,280mm |
IF8D3X2-23 |
||||||
3,000mm |
IF8D5X1-30 |
||||||
Chiều dài phần cứng đầu dây soi |
13.1mm |
15.6mm |
24.4mm |
24.4mm |
21.1mm |
||
Góc mở quan sát |
49° |
80° |
60° |
60° |
40° |
||
Hướng quan sát |
Thẳng |
Thẳng |
Thẳng |
Thẳng |
Thẳng |
||
Trường quan sát (Tiêu cự) |
5 – 50mm |
9 – ∞mm |
6 – 250mm |
6 – 250mm |
30 – ∞mm |
||
Hệ thống chiếu sáng | Sử dụng nguồn sáng ngoài dẫn vào | ||||||
Phần đầu dây soi quay | Góc quay | Lên-Xuống 120° | Lên 185°, Xuống, Phải, Trái 105° | Lên-Xuống 90° | Lên-Xuống 90° | Lên-Xuống 120°, Phải-Trái 100° | |
Chiều dài dây dẫn sáng từ nguồn sáng đến hệ nội soi | 2,000mm | 3,000mm | 1,000mm |