Máy nội soi công nghiệp IPLEX G Lite
Máy nội soi cơ động, mạnh mẽ
Máy nội soi công nghiệp IPLEX G Lite tích hợp các khả năng hình ảnh mạnh mẽ vào một thân máy nhỏ gọn, chắc chắn. Trọng lượng nhẹ và có thể mang đi hầu hết mọi nơi, là một công cụ kiểm tra từ xa bằng hình ảnh với chất lượng hình ảnh cao và dễ dùng sẽ giúp kiểm tra viên vượt qua những thách thức để hoàn thành công việc.
Máy nội soi công nghiệp IPLEX G Lite-W cho kiểm tra điện gió
Tối ưu hơn cho kiểm tra điện gió
Nếu bạn đang cần kiểm tra bằng hình ảnh bên trong vị trí hẹp của một tháp gió thì phiên bản “gió” của máy nội soi IPLEX G Lite là một sự lựa chọn hoàn hảo.
Đi bất cứ đâu
Được thiết kế công thái học và chỉ nặng 1,15 kg (2,5 pound) với dòng IPLEX G Lite và 1,16 kg (2,6 pound với dòng IPLEX G Lite-W), máy nội soi có thể được mang đến hầu hết mọi địa điểm làm việc và dẽ dàng sử dụng
- Bền bỉ: Nhỏ gọn nhưng chắc chắn, máy nội soi IPLEX G Lite/IPLEX G Lite-W được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn IP65 và được chế tạo để vượt qua thử nghiệm của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (MIL-STD)
- Chọn dây soi phù hợp cho công việc: dây soi có chiều dài 2 m và 3,5 m (4 mm/6 mm) và 10 m (chỉ dòng 6 mm)
- Được sản xuất để dễ dàng xách đi: Máy nội soi và các phụ kiện của nó thiết kế nằm gọn trong một va li du lịch nhỏ nhẹ để có thể đem lên máy bay.
Hình ảnh trung thực
Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi với việc phải hy sinh tính di động để có hình ảnh chất lượng cao, hãy dừng lại. Máy nội soi công nghiệp IPLEX G Lite 그리고 IPLEX G Lite-W được tích hợp nhiều tính năng hình ảnh ưu việt có trên các dòng máy nội soi lớn hơn của chúng tôi vào một thiết bị nhỏ gọn, có tính cơ động cao.
- Nguồn chiếu sáng rực rỡ, giảm nhiễu hình ảnh: Nguồn sáng LED của máy nội soi sáng gấp đôi so với dòng máy tiền nhiệm (IPLEX UltraLite); cùng với thuật toán giảm nhiễu mới, máy nội soi IPLEX G Lite và IPLEX G Lite-W giúp bạn tìm ra vấn đề và khuyết tật trong vùng tối
- Tốc độ ghi hình 60 khung hình trên giây (fps): Quay video mượt mà với tốc độ khung hình cao của máy nội soi; nếu bạn đang cần ghi hình một đối tượng chuyển động, bạn có thể thu được video rõ ràng mà không bị giật hình.
- Các tùy chọn thay đổi nguồn chiếu sáng cực tím (UV) 그리고 hồng ngoại (IR) linh hoạt: Phát hiện các vết nứt chân tóc vô hình bằng cách sử dụng ánh sáng cực tím (UV) và quan sát các đối tượng trong vùng tối bằng cách sử dụng ánh sáng hồng ngoại (IR); nguồn sáng LED có thể hoán đổi cho nhau dễ dàng giúp mở rộng khả năng kiểm tra của máy nội soi.*
- Phép đo mạnh mẽ chỉ ~와 함께 chạm ngón tay: Máy nội soi được trang bị tính năng đo lường tham chiếu như một tính năng tiêu chuẩn, cho phép bạn xác định tương dối kích thước của khuyết tật dựa vào một kích thước đã biết trước trên ảnh; để có chức năng đo nâng cao hơn, hãy nâng cấp lên tùy chọn đo lường stereo để có thể xác định kích thước đối tượng cần đo theo 3 chiều không gian.
Nhanh và Dễ dàng
Máy soi với thiết kế dễ cầm và bền chắc được bổ sung thêm những tính năng có cân nhắc giúp quá trình kiểm tra của bạn diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.
- Joystick điều khiển có tính năng hồi đáp, chuyển động chính xác: Công nghệ TrueFeel giúp người dùng điều khiển đầu dây soi di chuyển chính xác và nhanh chóng đưa dây soi đến điểm cần kiểm tra.
- Ghi hình thông minh – Chụp ảnh và quay video cùng lúc: Với một phím bấm, người dùng có thể chụp hình trong lúc đang quay video.
- Đánh dấu: Thêm các đánh dấu trong lúc đang quay video khi gặp những vấn đề cần lưu ý giúp tiết kiệm thời gian khi xem lại.
- Video hành trình: Không bao giờ bỏ lỡ quá trình kiểm tra nào. Máy soi sẽ tự động lưu lại 30 phút mới nhất của quá trình kiểm tra kể cả trong trường hợp người dùng quên bấm nút ghi dữ liệu.
- “Live stream” toàn bộ quá trình kiểm tra: Thông qua việc sử dụng USB Wireless LAN, toàn bộ hình ảnh của quá trình kiểm tra được chia sẻ trực tiếp tới máy tính bảng. Điều này giúp cho các chuyên gia khác cũng có thể cùng xem và đánh giá.
Tối ưu hơn cho kiểm tra điện gió
Máy nội soi IPLEX G Lite-W, là một phiên bản của máy nội soi IPLEX G Lite được thiết kế riêng những tính năng chuyên dụng cho kiểm tra tháp gió, cụ thể:
- Đầu soi quang học được với dây soi được bịt kín cùng tính năng tự loại bỏ dầu khỏi bề mặt kính quang giúp quan sát tốt hơn trong môi trường kiểm tra nhiều dầu (hộp số tuabin gió)
- Các thông số quang học được thiết kế chuyên dụng cho kiểm tra tuabin gió.
- Đường kính dây soi 4mm để xâm nhập vào những không gian nhỏ hẹp bên trong taubin gió.
- Phụ kiện tuỳ chọn ông dẫn hướng với đèn LED hỗ trợ thêm
- Lớp vỏ bọc dây soi được thiết kế chuyên dụng chống bám dầu, dẽ dàng lau sạch dầu.
Hoàn thành kiểm tra nhanh hơn
Đầu soi quang học được gắn với dây soi và bịt kín giúp bạn quan sát rõ hơn trong môi trường kiểm tra nhiều dầu, như hộp số tuabin gió. Điều này tránh dầu xâm nhập vào bên trong đầu soi quang học, bên cạnh đó, đầu soi quang học còn có tính năng tự động loại bỏ dầu bám trên bề mặt kính quang học dựa trên nguyên lý của hiện tượng mao dẫn. Chính vì vậy, người dùng sẽ khong phải tốn thời gian vào việc kéo dây soi ra để lau lại đầu soi quạng học bị bám dầu trên mặt kính quang, giúp cho việc kiểm tra sẽ nhanh chóng hơn.
Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn IP65 và được chế tạo để vượt qua thử nghiệm của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (MIL-STD), máy nội soi IPLEX G Lite-W vượt qua thách thức khi làm việc ở độ cao trong tháp gió để có thời gian hoạt động tối đa. Cơ chế quay đầu dây soi với dộ bên fcao giúp bảo vệ dây soi khi đưa nó vào không gian chật hẹp, nơi nó có thể dễ dàng bị hư hỏng.
Thiết kế riêng cho kiểm tra tuabin gió
Máy nội soi IPLEX G Lite-W có hệ thống quang học được thiết kế đặc biệt để tối ưu và cân bằng giữa nhu cầu quan sát cận cảnh các khu vực của tuabin gió, chẳng hạn như ổ trục và các rang của bánh răng, cũng như tìm kiếm các khuyết tật trong không gian rộng trong khi vẫn đủ nhỏ để vừa với không gian giữa các ổ trục của tuabin để phát hiện các hư hỏng.
Ống dẫn hướng hỗ trợ thêm đèn LED tùy chọn được thiết kế để kiểm tra tuabin gió. Khả năng chiếu sáng mạnh mẽ của nó cho phép bạn phát hiện các khuyết tật nhanh hơn trong không gian rộng và tối – chẳng hạn như hộp số – giảm thời gian cần thiết để có được hình ảnh đẹp. Khi bạn phải di chuyển, ống dẫn hướng bán linh hoạt giúp bạn định vị nó dễ dàng hơn ở nơi bạn muốn chụp ảnh bạn cần. Chỉ cần sử dụng một tay, bạn có thể dễ dàng điều khiển dây soi 4 mm và đưa nó đến các khu vực khó tiếp cận của hộp số.
Dễ dàng mang theo, dễ dàng vệ sinh
Chỉ nặng 1,16 kg (2,56 lb), máy nội soi IPLEX G Lite-W nhỏ gọn dễ dàng vận chuyển đến các địa điểm khó khăn, chẳng hạn như đỉnh của tuabin gió. Sử dụng móc và cần nam châm thông dụng có bán trên thị trường, bạn có thể định vị cả máy chính và dây soi ở nơi thuận tiện nhất. Thiết kế tiện dụng, cầm tay và màn hình cảm ứng cực nhạy cho phép bạn sử dụng và điều khiển máy nội soi trong khi đeo găng tay trong những không gian chật hẹp của tuabin gió.
Lớp vỏ thiết kế chóng bám dầu của dây soi giúp việc vệ sinh dây soi trở nên đơn giản. Ngay cả khi dầu đã bám vào thân dây soi, nó cũng dễ dàng lau sạch bằng vải sạch, vì vậy bạn có thể thu dọn đồ đạc và kết thúc công việc nhanh hơn.
Thông số kỹ thuật IPLEX G Lite và IPLEX G Lite-W
Tính năng cơ bản
Mã hiệu sản phẩm |
IV9420GL |
IV9420GL-W |
IV9435GL |
IV9620GL |
IV9635GL |
IV96100GL |
|
Dây soi |
Đường kính dây soi |
Φ4.0 mm |
Φ6.0 mm |
||||
Chiều dài dây soi |
2.0 m (6.6 ft) |
3.5 m (11.5 ft) |
2.0 m (6.6 ft) |
3.5 m (11.5 ft) |
10.0 m (32.8 ft) |
||
Vỏ bọc |
Các sợi vônfram đan vào nhau chịu lực cao và chống bám dầu (dễ dàng vệ sinh) |
||||||
Độ linh hoạt |
Độ linh hoạt đồng nhất |
Công nghệ TaperedFlex giúp dây soi linh hoạt ở phần đầu và đủ độ cúng ở phần thân |
|||||
Cảm biến nhiệt độ |
2 mức cảnh báo nhiệt độ |
||||||
Phần quay đầu dây soi |
Quay Lên/Xuống/Trái/Phải |
130° |
150° |
110° |
|||
Cơ chế vận hành |
Công nghệ TrueFeelTM với hỗ trợ 50% điện tử |
||||||
Trọng lượng (cả pin) |
1.15 kg (2.5 lbs) |
1.16 kg (2.6 lb) |
1.21 kg (2.6 lbs) |
1.23 kg (2.7 lbs) |
1.34 kg (2.9 lbs) |
1.83 kg (4.0 lbs) |
|
Kích thước (W × D × H) |
128 mm × 203 mm × 110 mm (4.9 in. × 8 in. × 4.3 in.) |
||||||
Kíh thước vali (W × D × H) |
455 mm × 330 mm × 185 mm (17.9 in. × 13 in. × 7.3 in.) không tính tay cầm kéo daì; |
||||||
Chiếu sáng |
Đèn LED với chế độ ECO tuỳ chọn giúp tăng thời lượng pin sử dụng mode lighting control |
||||||
Hiển thị |
Màn hình WVGA LCD chống loá 4.3-inch, (800 × 480 pixels) với cảm ứng đa điểm |
||||||
Nguồn điện |
Xoay chiều |
100 V đến 240 V, 50/60 Hz (với nguồn điện xoay chiều) |
|||||
Pin |
Xấp xỉ 7.4 V định danh (với pni sạc) |
||||||
Cỏng hình ra |
HDMI |
HDMI 1.4 kiểu C |
|||||
Kết nối tai nghe (Thu âm/Tiếng ra) |
Giắc cắm chuẩn CTIA Φ3.5 mm |
||||||
“Live stream” hình ảnh |
Sử dụng thẻ nhớ USB phát sóng LAN không dây, gắn vào cổng USB kiểu A, với phần mềm miễn phí IPLEX Image Sharre trên App Store cho các thiét bị iOS. |
||||||
Truyền dữ liệu không dây |
Sử dụng thẻ nhớ USB phát sóng LAN không dây, gắn vào cổng USB kiểu A, với phần mềm IPLEX desktop cài đặt trên máy tính Windows PC |
Tính năng phần mềm
Tính năng điều chỉnh ảnh |
5 bước phóng hình kỹ thuật số, 16 mức tăng giảm độ sáng |
Điều chỉnh Gain |
4 mức điều chỉnh gain (Manual, Auto, WiDER 1, WiDER 2) |
Khử nhiễu động |
Có (tuỳ chọn Menu: ON/OFF) |
Tuỳ chọn hiển thị tiêu đề |
Tiêu đè hiển thị 30 ký tự |
Ghi chú |
30 ký tự, hình đánh dấu và tự vẽ |
Hiển thị ảnh |
Ảnh đang xem có thể đảo trái và phải, ngược và xuôi, và xoay 180 độ |
Tính năng lưu trữ và quản lý
Chụp ảnh/quay video |
Thông thường |
Thẻ nhớ SDHC |
Hành trình |
Thẻ nhớ microSDHC |
|
Bộ nhớ trong |
Có (chỉ dùng cho ảnh chụp) |
|
Thông tin chèn trên ảnh |
Tiêu đề với 30 ký tự cùng ngày, giờ, thông tin đầu soi, logo và thông tin hệ thống |
|
Hiển thị ảnh/video đã chụp |
Hiên thị dạng thumbnails |
|
Chụp ảnh |
Độ phân giải |
H768 × V576 (pixels) |
Định dạng |
JPEG |
|
Quay video |
Độ phân giải |
H768 × V576 (pixels) |
Định dạng |
MPEG 4 AVC/H.264 |
|
Chức năng đánh dấu |
Tối đa 100 đánh dấu trong 1 file video |
|
Khung hình/giây (fps) |
Tuỳ chọn: 60 fps/30 fps |
Tính năng đo lường
Đo lường tham chiếu |
Sử dụng kích thước đã biết để suy ra chiều dài vật thể trên cùng 1 bức ảnh |
Tính năng đo lường chính xác stereo – Nâng cấp tuỳ chọn (chỉ cho máy soi IPLEX G Lite)
Khoảng cách |
Khoảng cách giữa 2 điểm tuỳ chọn |
Đường-tới-điểm |
Khoảng cách trực giao từ 1 điểm tới 1 đường thẳng tuỳ chọn |
Độ sâu |
Khoảng cách trực giao (độ sâu/chiều cao) từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng tuỳ chọn |
Chu vi/Diện tích |
Chu vi và diện tích tạo bởi nhiều điểm tuỳ chọn |
Môi trường vận hành
Nhiệt độ vận hành |
Dây soi |
Trong không khí: -25 ℃ ÷ 100 ℃ (-13 °F ÷ 212 °F); trong nước: 10 ℃ ÷ 30 ℃ (50 °F ÷ 86 °F) |
Các phần khác |
Trong không khí: -10 ℃ ÷ 40 ℃ (14 °F ÷ 104 °F) (với pin) |
|
Trong không khí: 0 ℃ ÷ 40 ℃ (32 °F ÷ 104 °F) (với nguồn điện ngoài hoặc pin) |
||
Độ ẩm tương dối |
Toàn bộ máy |
15 ÷ 90% |
Kháng chất lỏng |
Toàn bộ máy |
Vận hành trong môi trường dầu máy, dầu nhẹ hoặc muối mặn 5% |
Chống bụi và nước |
Dây soi |
Vận hành được dứoi nước khi có sử dụng đầu soi quang học |
Các phần khác |
IP55; không vận hành dưới nước (các nắp đậy phải được đóng chặt) |
Tương thích tiêu chuẩn quốc phòng Hoa Kỳ MIL-STD
Khả năng vận hành trong môi trường được xác nhận theo tiêu chuẩn quốc phòng Hoa Kỳ MIL-STD-810G and MIL-STD-461G.
Không bảo hành cho những hỏng hóc gây ra dưới bất kỳ trường hợp nào dưới đây. Liên hệ đại lý của Evident để biết chi tiết.
Kiểu |
방법 |
Rung |
MIL-STD-810G、METHOD 514.7 Procedure I (Kiểm tra rung cơ bản) |
Sốc |
MIL-STD-810G、METHOD 516.7 Procedure IV (Kiểm tra rơi) |
Chống nước |
MIL-STD-810G、METHOD 506.6 Procedure I (Kiểm tra mưa) |
Độ ẩm |
MIL-STD-810G、METHOD 507.6 Procedure II |
Sương muối |
MIL-STD-810G、METHOD 509.6 |
Cát và bụi |
MIL-STD-810G、METHOD 510.6 Procedure I (Kiểm tra bụi) |
Đóng băng/Mưa đá |
MIL-STD-810G、METHOD 521.4 |
Môi trường dễ cháy nổ |
MIL-STD-810G、METHOD 511.6 Procedure I (Kiẻm tra hoạt động trong môi trường dễ cháy nổ) |
Nhiễu điện từ (EMI) |
MIL-STD-461G、RS103 |
Thông số đầu soi quang học
Đầu soi quang học quan sát 4.0 mm cho máy nội soi IPLEX G Lite
AT80D/FF-IV94G |
AT120D/NF-IV94G |
AT120D/FF-IV94G |
AT100S/NF-IV94G |
AT100S/FF-IV94G |
|||
Thông số quang học |
Trường quan sát |
80° |
120° |
120° |
100° |
100° |
|
Hướng quan sát |
Thẳng |
Cạnh |
|||||
Tiêu cự*1 |
35 ∞ mm |
2 200 mm |
17 ∞ mm |
2 15 mm |
8 ÷ ∞ mm |
||
Phần cứng |
지름*2 |
Φ4.0 mm |
|||||
Phần cứng*3 |
19.0 mm |
21.7 mm |
|||||
Chống bám dầu |
Có |
ー |
|||||
Đầu soi quang học quan sát 6.0 mm cho máy nội soi IPLEX G Lite
AT40D-IV96G |
AT80D/NF-IV96G |
AT80D/FF-IV96G |
AT120D/NF-IV96G |
AT120D/FF-IV96G |
||
Thông số quang học |
Trường quan sát |
40° |
80° |
80° |
120° |
120° |
Hướng quan sát |
Thẳng |
|||||
Tiêu cự*1 |
200 ÷ ∞ mm |
9 ÷ ∞ mm |
35 ÷ ∞ mm |
2 ÷ 200 mm |
19 ÷ ∞ mm |
|
Phần cứng |
지름*2 |
Φ6.0 mm |
||||
Phần cứng*3 |
18.4 mm |
18.9 mm |
18.8 mm |
18.9 mm |
18.8 mm |
|
Chống bám dầu |
Có |
AT80S-IV96G |
AT120S/NF-IV96G |
AT120S/FF-IV96G |
AT220D-IV76 |
AT100D/100S-IV76 |
||||
Thông số quang học |
Trường quan sát |
80° |
120° |
120° |
220° |
100°/100° |
||
Hướng quan sát |
Cạnh |
Thẳng |
Thẳng/Cạnh |
|||||
Tiêu cự*1 |
15 ÷ ∞ mm |
1 ÷ 25 mm |
3 ÷ ∞ mm |
1.6 ÷ ∞ mm |
2.0 ÷ ∞ mm |
|||
Phần cứng |
지름*2 |
Φ6.0 mm |
Φ8.4 mm |
Φ6.0 mm |
||||
Phần cứng*3 |
24.2 mm |
21.1 mm |
29.5 mm |
|||||
Chống bám dầu |
ー |
|||||||
Đầu soi quang học đo lường chính xác stereo (4.0 mm và 6.0 mm) cho máy nội soi IPLEX G Lite
AT50D/50D-IV94 |
AT50S/50S-IV94 |
AT60D/60D-IV96 |
AT60S/60S-IV96 |
||
Thông số quang học |
Trường quan sát |
50°/50° |
60°/60° |
||
Hướng quan sát |
Thẳng |
Cạnh |
Thẳng |
Cạnh |
|
Tiêu cự*1 |
5 ÷ ∞ mm |
4 ÷ ∞ mm |
5 ÷ ∞ mm |
4 ÷ ∞ mm |
|
Phần cứng |
지름*2 |
Φ4.0 mm |
Φ6.0 mm |
||
Phần cứng*3 |
24.3 mm |
28.4 mm |
24.9 mm |
31.3 mm |
Thông số quang học của máy nội soi IPLEX G Lite-W
Thông số quang học |
Trường quan sát |
120° |
Hướng quan sát |
Thẳng |
|
Tiêu cự*1 |
4 ÷ ∞ mm |
|
Phần cứng |
지름 |
Φ4.0 mm |
Phần cứng*3 |
19.7 mm |
|
Thiết kế chống bám dầu |
Có |
Phụ kiện: Ống dẫn hướng tích hợp đèn LED MAJ-2535
Thông số
Đường kính ngoài phần đầu |
Φ17.9 mm |
Đường kính ngoài phần thân |
Φ13 mm |
Chiều dài ống dẫn hướng |
889 mm (35 in.) |
Đường kính ngoài phần thân tay cầm (bao gồm phần kéo dài) |
Φ50 mm × 240 mm (2 in. × 9.4 in.) |
Trọng lượng (bao gồm pin) |
500 g (1.1 lb) |
Nguồn cung cấp |
4 pin AAA tương thích chuẩn IEC62133-1 |
Điện thế |
4.8 V (1.2 V × 4 cùng loại) |
Thời gian vận hành liên tục |
Chế độ thông thường: khoảng 3 giờ; chế độ tiết kiệm: khoảng 6 giờ |
Môi trường vận hành
Nhiệt độ vận hành |
Dây soi: -25 ℃ ÷ 100 ℃ (-13 °F ÷ 212 °F) |
Độ ẩm môi trường vận hành |
15 ÷ 90% (độ ẩm tương đối) |
Kháng chất lỏng |
Vận hành trong môi trường dầu máy, dầu nhẹ hoặc muối mặn 5% |
Chống bụi và nước |
IP55; không vận hành dưới nước (các nắp đậy phải được đóng chặt) |
*1. Đưa ra thông tin về độ sâu của khoảng nhìn rõ nét nhất.
*2. Có thể đưa vào các lỗ có đường kính ø4.0 mm, ø6.0 mm, và ø8.4 mm khi gắn vào dây soi
*3. Chỉ ra chiều dài của phần cứng phần đầu của đầu soi quang học.