Một thiết bị, nhiều công dụng
Thiết bị siêu âm khuyết tật được thiết kế nhỏ gọn, đầy đủ tính năng với công thái học phù hợp cho các ứng dụng đo chiều dày và siêu âm khuyết tật cần leo dây tiếp cận.
Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật đáng tin cậy trong lòng bàn tay
- Cơ động và dễ dàng sử dụng, EPOCH 6LT có thiết kế công thái học, bền chắc mang đến sự thoái mái khi sử dụng và thời gian vận hành bền bỉ hơn.
- Nặng 1.95 pounds (890 g) với trọng lượng tập trung ở phần báng giúp các hoạt động với một tay trở lên dễ dàng, giảm thiểu chấn thương cổ tay.
- Núm xuay và thiết kế nút tối giản giúp dễ dàng sử dụng, ngay cả khi đang sử dụng găng tay.
- Thiết kế đạt IP65/67, thử va đập.
- Màn hình sáng rõ hiển thị A-scan trong mọi điều kiện ánh sáng.
Các tính năng phục vụ công việc cần di chuyển nhiều
Sử dụng EPOCH 6LT đơn giản và trực quan. Dù có kích thước nhỏ, thiết bị có đầy đủ tính năng cho kiểm tra siêu âm.
- Đầy đủ tính năng của EPOCH 650 với kích thước nhỏ gọn
- Đạt chuẩn ISO 22232-1
- Tùy chọn phần mềm Kiểm tra ăn mòn/đo chiều dày và sử dụng được với đầu dò kép có chân nhận dạng nhanh.
- Tùy chọn kết nối Wi-Fi để tải dữ liệu lên mây
Chuyên cho các công việc yêu cầu leo dây tiếp cận hay cần tính cơ động cao
- Với các kỹ thuật viên thực hiện các công việc leo dây tiếp cận, EPOCH 6LT giúp thực hiện công việc an toàn hơn và dễ dàng hơn.
- Tùy chọn cho bộ KIT hỗ trợ leo dây tiếp cận, cố định thiết bị siêu âm vào đùi với dây chằng, giúp đôi tay được tự do để giữ thăng bằng hay điều chỉnh đầu dò.
- Tự động xoay màn hình Ngang-Dọc và hiển thị A-Scan và các giá trị đọc đúng theo hướng quan sát.
- Cơ động hơn với chốt gá ren vặn tiêu chuẩn 1/4-20 cho phép gắn thiết bị lên nhiều phụ kiện hỗ trợ khác nhau.
Ứng dụng chuyên biệt
명세서
Chung | Ngôn ngữ giao diện | English, Spanish, French, German, Japanese, Chinese, Portuguese, Russian, Italian |
Kết nối đầu dò | LEMO 00 | |
Lưu trữ dữ liệu | 100,000 ID ở bộ nhớ trong | |
Pin | Pin lithium-ion có thể sạc; thời gian sử dụng 6 tiếng | |
Nguồn | AC Mains: 100 VAC to 120 VAC, 200 VAC to 240 VAC, 50 Hz to 60 Hz | |
Màn hình | Full VGA (640 × 480 pixels) transflective color LCD, 60 Hz update rate | |
Kích thước màn hình (W × H, Diag.) | 117 mm × 89 mm, 146 mm (4.62 in. × 3.49 in., 5.76 in.) | |
Kích thước (W × H × D) | 209 mm x 128 mm x 36 mm, 58 mm ở vị trí tay cầm (8.2 in. x 5 in. x 1.4 in., 2.3 in. ở vị trí tay cầm) | |
무게 | 890 g (1.95 lb), bao gồm cả pin | |
Cổng vào/ra | Cổng USB | (1) USB 1.1 Full Speed Host (Type A) (1) USB 2.0 Full Speed Client (Type Mini B) |
Video Output | 1 digital video output | |
환경 | IP Rating | Ingress Protection (IP) engineered to IP67 (dust tight and water submersion) and IP65 (dust tight and water jets) per IEC 60529-2004 (Degrees of Protection provided by enclosures—IP Code). The product rating is confirmed by means of Olympus’ internal design verification test process. |
Chống cháy nổ | MIL-STD-810F, Method 511.4, Procedure 1. | |
Thử va chạm | MIL-STD-810F, Method 516.5, Procedure I, 6 cycles each axis, 15 g, 11 ms half sine. | |
Thử rung | MIL-STD-810F, Method 514.5, Procedure I, Annex C, Figure 6, general exposure: 1 hour each axis. | |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C to 50 °C (14 °F to 122 °F) | |
Nhiệt độ lưu trữ | 0 °C tới 50 °C (32 °F to 122 °F) | |
Bộ phát | Pulser | Xung vuông điều chỉnh được |
PRF | 10 Hz tới 2000 Hz bước tăng 10 Hz | |
Năng lượng xung phát | 100 V, 200 V, 300 V, hay 400 V | |
Độ rộng xung | Điều chỉnh được từ 25 nsec tới 5,000 nsec (0.1 MHz) với công nghệ PerfectSquare™ | |
Damping | 50, 400 Ω | |
Bộ thu | Tín hiệu thu tối đa | 20 Vp |
Trở kháng đầu vào | 400 Ω ± 5% | |
Băng thông | DC tới 26.5 MHz ở -3 dB (phiên bản tiêu chuẩn) 0.2 tới 26.5 MHz ở -3 dB (phiên bản tương thích EN12668) |
|
Bộ lọc số | 8 bộ lọc số (phiên bản tiêu chuẩn) 7 bộ lọc số (phiên bản tương thích EN12668) |
|
Chỉnh lưu xung | Full-Wave, Positive Half-Wave, Negative Half-Wave, RF | |
Độ tuyến tính | Tuyến tính ngang: ± 0.5% FSW | |
Độ phân giải | 0.25% FSH, Amplifier Accuracy +/- 1dB | |
Reject | 0 tới 85% FSH với bước tăng 1% | |
Đo biên độ | 1.25% to 110% full screen height | |
Tần số đo | Tương đồng với PRF trong mọi chế độ (single shot) | |
Calibration | Hiệu chuẩn tự động | Velocity, zero offset Straight beam (first back wall or echo-to-echo) Angle beam (sound path or depth) |
Chế độ kiểm tra | Pulse Echo, Dual, or Through Transmission | |
Đơn vị | Millimeters, inches, or microseconds | |
Khoảng đo | 4.31 mm to 6,700 mm at 5,900 m/s (0.2320 in./μs) | |
Vận tốc | 635 m/s to 15240 m/s (0.0250 in./μs to 0.6000 in./μs) | |
Zero Offset | 0 tới 750 μs | |
Display Delay | -10 microseconds tới 2203 microseconds | |
Góc phát | 0° to 85° in 0.1° increments, then jump to 90° | |
Gates | Measurement Gates | 2 fully independent flaw gates |
Gate Start | Thay đổi được trên toàn màn hình | |
Gate Width | Thay đổi được trên toàn màn hình | |
Gate Height | Thay đổi được từ 2 tới 95% chiều cao màn hình với bước tăng 1% | |
Cảnh báo | Ngưỡng âm, dương/đường cong, độ sâu tối thiểu (gate 1 và gate 2) | |
Measurements | Hiển thị giá trị đo | tối đa 5 vị trí (tự động hay tự chọn) |
GATE (1, 2) | Thickness, sound path, projection, depth, amplitude, time-of-flight, min./max. depth, min./max. amplitude, sizing measurements based on mode | |
Hiển thị 4 giá trị đo | Tùy chỉnh tới 4 giá trị đo | |
Echo-to-echo | Tiêu chuẩn gate 2 – gate 1 | |
DAC/TCG | Standard, lên tới 50 điểm, độ lợi thay đổi tới 110 dB | |
Special DAC Modes | Custom DAC (up to 6 curves), 20–80% view | |
Bổ chính mặt kiểm tra cong | Chế độ cho OD hoặc bar correction cho kiểm tra góc |
Catalog Download
모든 것을 가지고 7 파일, 크기 7number_format_decimal_point3 MiB ~와 함께 7
단어 표시 1 다음 7 전체적으로 7 파일.
EPOCH 6LT
Catalog EPOCH 6LT cho Leo dây tiếp cận
» 1number_format_decimal_point5 MiB - 1
Catalog EPOCH 6LT cho Leo dây tiếp cận
Catalog giới thiệu EPOCH 6LT
» 792number_format_decimal_point2 KiB - 1
Catalog giới thiệu EPOCH 6LT
EPOCH 6LT User Interface Guide (English)
» 1number_format_decimal_point3 MiB - 1
EPOCH 6LT User Interface Guide (English)
EPOCH 6LT User Manual (English)
» 1number_format_decimal_point3 MiB - 0 hits - 9 12월, 2020
EPOCH 6LT User Manual (English)
Infographic - Leo dây tiếp cận với EPOCH 6LT
» 788number_format_decimal_point8 KiB - 1
Infographic - Leo dây tiếp cận với EPOCH 6LT
Infographic - Thiết bị siêu âm nhỏ gọn EPOCH 6LT
» 1number_format_decimal_point4 MiB - 1
Infographic - Thiết bị siêu âm nhỏ đường hàn nhỏ gọn, phù hợp cho Leo dây tiếp cận.
Infographic giới thiệu về cấp bảo vệ IP của EPOCH 6LT
» 226number_format_decimal_point1 KiB - 989 hits - 31 8월, 2020
Infographic giới thiệu về cấp bảo vệ IP của EPOCH 6LT