Máy phân tích XRF cầm tay Vanta™
Tối đa hóa hiệu quả tại hiện trường và phòng thí nghiệm
Xác định ngay các vật liệu và thành phần hóa học của chúng ở bất kỳ đâu bằng máy phân tích XRF cầm tay Vanta™. Dòng Vanta cung cấp khả năng phân tích nguyên tố và nhận dạng vật liệu nhanh chóng, chính xác bằng công nghệ thông minh và kết nối đám mây.
Máy phân tích XRF cầm tay Vanta thế hệ tiếp theo của chúng tôi—Vanta Max và Vanta Core—kết hợp độ chính xác, tốc độ và độ bền đặc biệt của dòng Vanta với thiết kế công thái học được cải tiến, giao diện hợp lý và kết nối nâng cao mang lại năng suất cao hơn.
VANTA MAX
Khả năng phân tích cao nhất
- Cấu hình mạnh mẽ
- Thăm dò khai thác mỏ
- Phân tích khoáng sản
- Kiểm tra đất
- Phân tích môi trường
VANTA CORE
Hiệu năng suất sắc
- Phân tích nhanh hơn
- Nhận dạng hợp kim
- Phân tích thành phần kim loại
- Phân tích kim loại quý
Thoải mái và chắc chắn, hoạt động cả ngày
Thiết kế tiện dụng nay còn tiện hơn, máy phân tích XRF cầm tay Vanta™ là một công cụ hiệu quả để sử dụng rộng rãi tại hiện trường và phòng thí nghiệm. Kết hợp với độ chắc chắn và tính dễ sử dụng đã được chứng minh, máy phân tích Vanta có thể có thời gian hoạt động lâu dài trong những môi trường khắc nghiệt nhất.
- Tay cầm cân bằng giảm áp lực lên tay
- An toàn và thoải mái để kiểm tra cả ngày
- Được thiết kế để vượt qua bài kiểm tra thả rơi ở độ cao 4 foot (MIL-STD-810G)
- Được xếp hạng IP54 cho khả năng chống nước và bụi
- Bảo hành 3 năm tiêu chuẩn bảo vệ khoản đầu tư của bạn
Quy trình phân tích XRF hiệu quả
Được thiết kế dành cho kỹ thuật viên, máy phân tích Vanta đơn giản hóa việc kiểm tra XRF cầm tay từ khâu đầu đến khâu cuối để tối đa hóa thông lượng của người dùng. Làm việc hiệu quả bằng cách sử dụng giao diện hiện đại, trực quan và tùy chọn phần mềm dựa trên trình duyệt.
- Xem lại, chia sẻ và quản lý kết quả XRF trên PC, máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh với kết nối không dây tùy chọn để tích hợp dữ liệu liền mạch
- Hưởng lợi từ các tính năng mới nhất ngay lập tức nhờ cập nhật phần mềm tự động
- Hỗ trợ ứng dụng cài thêm với các tính năng tùy chỉnh
- Truy cập đám mây của chúng tôi để quản lý dữ liệu và nhóm làm việc
Công nghệ XRF di động đáng tin cậy
Máy phân tích XRF cầm tay Vanta được hàng nghìn khách hàng trên khắp thế giới sử dụng trong các ứng dụng đa dạng. Dựa trên hiệu suất đã được chứng minh, máy phân tích Vanta Max và Core cung cấp độ chính xác khi cần phân tích XRF di động.
Axon Technology™ độc quyền của dòng Vanta sử dụng thiết bị điện tử có độ nhiễu cực thấp, cho phép tốc độ đếm tia X cao hơn để có kết quả nhanh, chính xác và có tính lặp lại cao
Công nghệ Axon cung cấp khả năng lặp lại kết quả từ test này đến test khác và từ thiết bị này sang thiết bị khác một cách vượt trội, vì vậy thử nghiệm đầu tiên của bạn cũng giống như thử nghiệm cuối cùng của bạn cho dù bạn sử dụng thiết bị nào
Tối ưu cho quy trình làm việc của bạn
Vanta™ handheld XRF có sẵn nhiều tính năng mà bạn có thể sử dụng để tùy biến theo công việc và quy trình kiểm tra. Phần mềm trên thiết bị phân tích giúp bạn dễ dàng thực hiện các cài đặt tùy biến theo cách mà bạn muốn.
Tính năng phần mềm giúp làm việc nhanh hơn
Thiết bị cầm tay Vanta có các tính năng phần mềm đột phá thiết kế để tối ưu khả năng sử dụng.
- SmartSort: tự động tăng hay giảm thời gian kiểm tra dựa trên vật liệu để tiết kiệm thời gian; có thể kiểm tra các mẫu nhôm chỉ trong thời gian trên dưới 1 giây.
- Grade match messaging: Thông báo hiển thị trên màn hình theo thời gian thực với các mác vật liệu tương tự hay các chỉ dẫn đặc biệt giúp giảm thời gian đào tạo và tăng hiệu quả sử dụng.
- Nominal value: Tự động xác nhận sự tồn tại của các nguyên tố có thể nhận diện bởi XRF dựa trên mác vật liệu.
- Residual library: Đặt độ dư cho phép tối đa của các nguyên tố residual elements trong vật liệu.
- On-screen grade comparison: So sánh các mác vật liệu giống nhau trên cùng một màn hình, giúp bạn chọn nhanh vật liệu nào là phù hợp.
Kết nối liên tục, cập nhật dữ liệu lên mây
- Wi-Fi và Bluetooth®: kết nối với dữ liệu đám mây hoặc các thiết bị khác sử dụng Wi-Fi và Bluetooth.
- GPS tích hợp sẵn: kết quả kiểm tra được đánh dấu vị trí theo tọa độ GPS để báo cáo và tổng kết theo bản đồ.
- Báo cáo tức thì: kết hợp cả dữ liệu GPS, kết quả kiểm tra XRF, hình chụp vị trí kiểm tra, hình chụp toàn cảnh hay các ảnh tùy chọn từ camera 5-megapixel giúp lưu trữ và báo cáo dễ dàng.
Tính năng làm việc theo nhóm/theo đội
Vanta được thiết kế để có thể làm việc theo nhóm/đội một cách hiệu quả khi sử dụng với phần mềm Vanta Desktop PC software.
- Giao diện tùy biến: đặt giao diện theo cách bạn muốn để tăng hiệu quả công việc.
- Lựa chọn nhanh: Chỉ những thông tin bạn cần nhất trên màn hình chính.Tên người dùng và mật khẩu: người quản lý tạo tên và mật khẩu cho mỗi người dùng.
- Cài đặt nhanh: chia sẻ và trao đổi cấu hình kiểm tra giữa các máy và người dùng với nhau.
- Dễ dàng kết xuất dữ liệu: dữ liệu dễ dàng trích suất qua USB, Wi-Fi, hay Bluetooth.
Ứng dụng XRF theo lĩnh vực
Nhấp vào một tùy chọn để xem thêm cách VANTA có thể giải quyết ứng dụng của bạn
Mã phụ kiện tùy chọn
암호 | 설명하다 |
Q0200524 | Optional Fan – Factory install |
Q0201563 | Optional Fan – User install |
Q0200522 | WiFi USB Adaptor |
Q0200523 | BlueTooth USB Adapter |
Q0200494 | Portable Workstation for Vanta Analyzers |
Q0200526 | Probe Adaptor for Vanta 40 kV Workstation |
Q0200527 | Probe Adaptor for Vanta 50 kV Workstation |
Q0200540 | 6 um Prolene Windows (10 pcs) |
Q0201452 | Prolene/Kapton Mesh (10 pcs) |
Q0200539 | Thick Kapton – 50 um (10 pcs) |
Q0201829 | Weld Mask |
Q0201799 | Hot Heel – 500⁰C / 900⁰F |
Q0201457 | Certified 316 Coin |
Q0200488 | Soil Foot |
Q0201963 | Field Stand |
Q0201971 | Vanta Belt Holster |
명세서
Kích thước (W x H x D) | 8.3 x 28.9 x 24.2 cm (3.25 x 11.4 x 9.5 in.) |
---|---|
무게 | 1.70 kg (3.75 lbs) with battery, 1.48 kg (3.25 lbs) without battery |
Nguồn phát | 4-Watt X-ray tube with application optimized anode material (rhodium (Rh), silver (Ag), or tungsten (W))M Series (Rh & W) and C Series (Ag): 8-50 kVC Series (Rh & W): 8-40 kV |
Primary Beam Filtration | 8-position auto selected filter per beam per mode |
Cảm biến | M Series: Large area Silicon Drift DetectorC Series: Silicon Drift Detector |
Pin | Removable 14.4 V Li-Ion battery or18 V power transformer 100-240 VAC, 50-60 Hz, 70 W max |
Màn hình | 800 x 480 (WVGA) LCD with capacitive touch-screen supporting gesture control |
Điều kiện làm việc | Temperature: -10 °C to 50 °C (continuous duty cycle with optional fan)Humidity: 10% to 90% relative humidity non-condensing |
Thử rơi/va đập | Military Standard 810-G 4-foot (1.3 M) drop test |
IP Rating | IP65*: dust tight and protected against water jets from all directions |
Tự bù áp suất | Built-in barometer for automatic altitude and air density correction |
GPS | Embedded GPS/GLONASS receiver |
Hệ điều hành | Linux |
Lưu trữ | 4 GB embedded storage, micro SD slot for expandable storage |
USB | (2) USB 2.0 type A host ports for accessories such as Wireless LAN Bluetooth®, and USB flash drives.(1) USB 2.0 type mini-B port for connection to computer |
Mạng không dây | Supports 802.11 b/g/n (2.4 GHz) via optional USB adapter |
Bluetooth | Supports Bluetooth® and Bluetooth Low-Energy via optional USB adapter |
Aiming Camera | Full VGA CMOS camera |
Panorama Camera | 5-megapixel CMOS camera with autofocus lens |
* M Series đạt IP64.
Chọn VANTA theo tính năng sản phẩm
Tính năng | Vanta Element | Vanta Element-S | Vanta L Series | Vanta C Series | Vanta M Series |
Bảo hành | 1 Year | 1 Year | 3 Years | 3 Years | 3 Years |
Vật liệu Anode | 승 | Ag | 승 | Rh, W, Ag | Rh,W |
Cảm biến | PIN | SDD | PIN | Performance SDD | Large Area Performance SDD |
Loại cảm biến | 베릴륨 | Graphene | 베릴륨 | Graphene | Graphene |
IP Rating | IP 54 | IP 54 | IP 55 | IP 55 | IP 54 |
Heat Rating | -10°C to +45°C | -10°C to +45°C | -10°C to +50°C | -10°C to +50°C | -10°C to +50°C |
Quạt | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
MIL-STD 8210G Drop Test | Có | Có | Có | Có | Có |
Bộ xử lý | Dual Core | Dual Core | Quad Core | Quad Core | Quad Core |
Hot Swap | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
GPS | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Aiming Camera | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
Panoramic Camera | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
Collimation | ⨯ | ⨯ | ⨯ | + | + |
IR Proximity Sensor | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Barometer/Air Density Correction | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Detector Protection | Thick Kapton Window | Kapton Mesh | Thick Kapton Window | Kapton Mesh, Shutter | Shutter |
Pogo Pin Connection | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Check Standards | + | + | ✓ | ✓ | ✓ |
⨯: không có +: tùy chọn thêm (option) ✓: có sẵn
Chọn VANTA theo ứng dụng
M Series | C Series | L Series | Vanta Element | |||||
VMR | VMW | VCR | VCW | VCA | VLW | VEL-PIN | VEL-SDD | |
Cảm biến/Detector | Large Area SDD | Large Area SDD | SDD | SDD | SDD | PIN | PIN | SDD |
Bia/Anode | 로듐 | 텅스텐 | 로듐 | 텅스텐 | 은 | 텅스텐 | 텅스텐 | 은 |
Ống phát/Voltage | up to 50 kV | up to 50 kV | up to 40 kV | up to 40 kV | up to 50 kV | 35 kV | 35kV | 50kV |
Model DELTA tương ứng | DP-2000, DP-6000 | DP-4000, DP-6500, DP-4050, DP-6550, DP6050 DPO-4050, DPO-6550 | DPO-2000 | DPO-4000, DPO-6500 | DPO-6000, DPO-6550 (VCA with R4 as 2nd calibration needed), DP6050 (VCA with G2-REE secondary) | DCC all models | Delta Element | Delta Element |
Bộ lọc/Filter | Wheel | Wheel | Wheel | Wheel | Wheel | Fixed | Fixed | Fixed |
Phương pháp/Methods Available | ||||||||
Alloy Plus | Alloy | Alloy Plus | Alloy | Alloy Plus | Alloy | Affordable Alloy ID | Affordable light element detection | |
Hot Alloy Plus | Hot Alloy Plus | |||||||
Coating | Coating | Coating | Coating | |||||
Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | |||
Car Cat | Car Cat | |||||||
GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem Single Beam | |||
GeoChem REE | GeoChem REE | GeoChem REE | ||||||
Soil | Soil | Soil | Soil | Soil | ||||
ROHS Plus | ROHS | ROHS Plus | ||||||
2 Beam Car Cat | 2 Beam Car Cat | |||||||
Lead Paint | Lead Paint | Lead Paint | ||||||
Oil |
- A3 hoặc A1: W anode không hiệu quả với LE - A3-HOT: Hot Alloy Plus - CT: Coating - PM: W anode được khuyến cáo cho các ứng dụng Precious Metals - CC: Chế độ Single Beam kiểm tra chất xúc tác ống xả xe hơi. Rh anode không hiệu quả khi kiểm tra Car Cat - G2 hoặc G1: 40 kV giúp kiểm tra Ti tới Fe tốt hơn. - G2-REE: 50 kV giúp kiểm tra Ba và REE tốt hơn. - G3: 3 beam GeoChem. 50kV - S3: Trên VMR và VCA, 1st beam ở 50 kV bao gồm Ba và REE - R4 hay R2: Two beams cho vật liệu polymer và kim loại với thiết bị 50 kV - C2: Two Beam Car Catalyst - Thay 1 beam CC với VCW và VMW - LP: Lead Paint - O3: Oil Analysis phân tích dầu