Kiểm tra trực quan với RVI
Khi cần kiểm tra các khu vực khó tiếp cận, thiết bị nội soi và thiết bị kiểm tra trực quan của Olympus đáp ứng nhu cầu cơ động cao trong các công việc kiểm tra hiện đại. Một loạt các tính năng tiên tiến với nhiều lựa chọn chiều dài, đường kính và ống kính khác nhau giúp các giải pháp kiểm tra hình ảnh từ xa của chúng tôi trở nên linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Kiểm tra nội soi bằng hình ảnh là phương pháp kiểm tra sử dụng các công cụ hỗ trợ như thiết bị nội soi ống cứng (Rigid Borescope), thiết bị nội soi sợi cáp quang (Fiberscope) và hiện đại nhất hiện nay là thiết bị nội soi kỹ thuật số (Videoscope).
Thiết bị nội soi công nghiệp (Industrial Endoscope/Borescope) giúp quan sát tại những vị trí, không gian nhỏ, hẹp, nằm sâu bên trong mà mắt thường hoặc các loại máy thu chụp hình thông thường không thể quan sát được.
Thiết bị nội soi của Olympus bao gồm đẩy đủ các dải thiết bị phù hợp với mọi yêu cầu kiểm tra nội soi. Là thiết bị lý tưởng cho công tác kiểm soát chất lượng, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm tra, nghiên cứu và phát triển. Được kế thừa rất nhiều năm kinh nghiệm cũng như công nghệ của thiết bị nội soi y tế đứng đầu Thế Giới của Olympus, cùng với sự kết hợp hoàn hảo giữa quang học, cơ khí chính xác và điện tử, thiết bị nội soi công nghiệp của Olympus cho ra những hình ảnh quan sát rõ ràng, sắc nét.
Tính năng kỹ thuật và công nghệ nổi bật
Những yếu tố quan trọng đối với một thiết bị nội soi là hình ảnh, khả năng xử lý hình ảnh và phần dây soi. Bên cạnh đó, cần quan tâm đến những yếu tố khác như chọn dây soi có đường kính và chiều dài phù hợp, thiết bị gọn nhẹ tiện dụng, độ bền cao cùng các tính năng hỗ trợ.
Tích hợp và gọn nhẹ
Giúp dễ dàng vận chuyển với pin sạc Li-ion gắn bên trong máy cùng màn hình hiển thị lớn, sắc nét, chống lóa giúp quan sát tốt dưới điều kiện trời nắng to.
Đường kính dây soi nhỏ nhất
Thích hợp để soi vào những vị trí khó khăn nhất:
- Ống cứng: đường kính nhỏ nhất: 0.9mm
- Sợi cáp quang: đường kính nhỏ nhất: 0.64mm
- Nội soi kỹ thuật số: đường kính nhỏ nhất: 2.4mm (vẫn quay được đầu dây soi)
Chiều dài dây soi lớn nhất
Phù hợp với mọi yêu cầu kiểm tra:
- Ống cứng: chiều dài lớn nhất: 144cm
- Sợi cáp quang: chiều dài lớn nhât: 3m
- Nội soi kỹ thuật số: chiều dài lớn nhất: 30m
Công nghệ xử lý hình ảnh PulsaPic
PulsarPic giúp tự động tăng giảm độ sáng của đèn LED giúp làm giảm các quầng sáng phản xạ trên màn hình hiển thị do sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt bóng, nhằm tăng chất lượng hình ảnh được rõ ràng và sắc nét nhất.
Công nghệ xử lý hình ảnh WiDER
WiDER là công nghệ độc quyền của Olympus giúp tự động cân bằng độ sáng và độ tương phản trên cùng một bức ảnh.
Công nghệ hỗ trợ đo lường SpotRanging
Công nghệ độc quyền của Olympus giúp đưa ra khoảng cách từ đầu dây soi đến bề mặt đối tượng đo và cảnh báo cho người sử dụng về độ chính xác của phép đo.
Công nghệ tự động nhận dạng đầu soi quang học SmartTip
Tự động nhận đầu soi quang học khi gắn vào và cảnh báo khi đầu soi bị lỏng khỏi dây soi, giúp tránh bị rơi đầu soi vào những vị trí quan sát, kiểm tra.
Công nghệ điểu khiển đầu dây soi TrueFeel
Là chức năng phản hồi trên cần gạt joystick để cảnh báo khi đầu dây soi vướng vật cản cho người sử dụng biết, cùng với sự hỗ trợ điện tử giúp cho việc quay đầu dây soi trở nên dễ dàng và chính xác.
Cảnh báo nhiệt độ
02 mức cảnh báo nhiệt độ tại đầu dây soi:
- Mức 1: khi nhiệt độ tại vị trí kiểm tra đạt 800C, trên màn hình hiển thị sẽ xuất hiện nhiệt kế cảnh báo màu vàng cùng tiếng bíp
- Mức 2: khi nhiệt độ tại vị trí kiểm tra đạt 1000C, trên màn hình hiển thị sẽ xuất hiện nhiệt kế cảnh báo màu đỏ cùng tiếng bíp
High Beam
Tăng cường độ sáng vật lý của đèn LED gắn tại đầu soi, giúp quan sát rõ hơn trong môi trường kiểm tra tối và diện tích rộng.
Đạt tiêu chuẩn IP55 và MIL-STD
Đạt tiêu chuẩn IP55 그리고 MIL-STD khi hoạt động trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt (chống rung, chống sốc, chống nước, chống bụi, chống sương muối, chống nhiễu điện từ, chống cháy nổ)
Gắp vật lạ (Working Channel)
Có khả năng tích hợp các đầu gắp, móc, kéo, hút vật lạ khi quan sát thấy tại vị trí kiểm tra.
Hỗ trợ xác định vị trí
Cảm biến trọng lực điểu chỉnh hình ảnh về hướng quan sát tự nhiên, bất kể hướng của dây soi và chức năng báo chiều dài dây soi giúp xác định đúng vị trí đang kiểm tra.
Nguồn sáng UV/IR
Thay thế nhanh nguồn sáng trắng, tia cực tím (UV) và hồng ngoại (IR) giúp một thiết bị nội soi có thể phù hợp nhiều công việc khác nhau.
Dựng hình 3D
Dựng hình 3D và mã hóa độ sâu theo màu sắc giúp việc đánh giá ăn mòn chính xác và nhanh chóng.
Công nghệ vỏ bọc dây soi Tough Taper Flex (TTF)
TTF là công nghệ độc quyền của Olympus – dây soi có độ cứng phù hợp tại phần thân và mềm dần về phía đầu soi giúp dễ dàng đưa đầu soi đến các vị trí cần kiểm tra, đặc biệt với các đường ống lớn và qua các đoạn cong trong ống dễ dàng.
Khi kiểm tra hệ trao đổi nhiệt hoặc các ống cong bằng thiết bị nội soi với dây soi có sử dụng công nghệ TTFTM tránh các các rắc rối khi xoắn, gập làm hỏng dây và ống.
Đo lường Stereo và đo lường 3D
Tìm hiểu thêm về các ứng dụng cho thiết bị nội soi
Thông số kỹ thuật NX/RX/RT/FX
IPLEX NX | IPLEX RX | IPLEX RT*1 | IPLEX FX*6 | ||
Thông số dây soi | |||||
Đường kính dây soi | Chiều dài dây soi | Mã Sản phẩm | |||
ø2.4 mm | 1.2 m | ||||
ø4.0 mm | 2.0 m | IV8420RX | IV8420RT | IV8420*6 | |
3.5 m | IV9435N | IV8435RX | IV8435RT | IV8435*6 | |
5.0 m | IV9450N | IV8620*6 | |||
ø6.0 mm | 2.0 m | IV8620RX | IV8620RT | IV8635*6 | |
3.5 m | IV9635N | IV8635RX | IV8635RT | IV8650*6 | |
5.0 m | IV9650N | IV8650RX | IV8650RT | IV8675 | |
7.5 m | IV9675N | IV8675RX | IV8675RT | IV86120*2 | |
12.0 m | IV86180*2 | ||||
18.0 m | |||||
ø6.2 mm | 2.0 m | IV8635X1*3 | |||
3.5 m | |||||
5.0 m | |||||
ø8.5 mm | 3.5 m | ||||
10.0 m | |||||
20.0 m | |||||
30.0 m | |||||
Tính năng cơ bản | |||||
Hướng quay đầu dây soi | Lên-xuống/Trái-phải | ||||
Góc quay đầu dây soi theo các hướng | IV9435N – 1300 | IV8420RX – 1300 | IV8420RT – 1300 | IV8420 – 1300 | |
IV9455N – 1300 | IV8435RX – 1300 | IV8435RT – 1300 | IV8435 – 1300 | ||
IV8620RX – 150 | IV8620RT – 150 | IV8620 – 1500 | |||
IV9635N – 1800 | IV8635RX – 1300 | IV8635RT – 1300 | IV8635 – 1300 | ||
IV9650N – 1800 | IV8650RX – 1200 | IV8650RT – 1200 | IV8635X1 – 1200 | ||
IV8675RX – 1000 | IV8675RT – 1000 | IV8650 – 1100 | |||
IV9675N – 1500 | IV8675 – 900 | ||||
IV86120 – 700 | |||||
IV86180 – 500 | |||||
Cơ chế điều khiển quay đầu dây soi | Công nghệ TrueFeelTM với hỗ trợ điện tử | ||||
Dây soi | Vỏ bọc | Vônfram chịu lực cao | |||
Độ linh hoạt | Công nghệ Tough Tapered Flex (TTFTM) | ||||
Thay đổi được đầu soi quang học | √ | √ | √ | √ | |
Thay đổi được dây soi | √ | N/A | N/A | √ | |
Màn hình LCD chống lóa | 8,4” cảm ứng | 6,5” | |||
Nguồn chiếu sáng | Laser điốt | Đèn LED | |||
Nguồn điện cung cấp | AC | 100-240 V, | |||
DC | 100 phút / pin sạc | 120 phút / pin sạc | 150 phút / pin sạc | ||
Tính năng tự động làm sạch đầu soi quang học | N/A | N/A | N/A | N/A | |
Tiêu chuẩn công nghiệp thỏa mãn | IP55; MIL-STD-810F/G | ||||
Cảm biến trọng trường | N/A | N/A | N/A | N/A | |
Công nghệ SmartTipTM | √ | N/A | N/A | √*4 | |
Cảnh báo nhiệt độ tại đầu dây soi | √ | √ | N/A | √ | |
Trọng lượng (xấp xỉ, bao gồm pin sạc) | 7.1 kg (IV8435N) | 2.9 kg (IV9420RX) | 2.9 kg (IV9420RT) | 2.7 kg (IV8420L1) | |
Tính năng xử lý hình ảnh | |||||
Zoom kỹ thuật số | √ | √ | √ | √ | |
WiDER | √ | √ | N/A | √ | |
PulsaPic | √ | √ | N/A | N/A | |
Chỉnh màu sắc và độ nét | √ | √ | N/A | √ | |
So sánh hình ảnh | √ | N/A | N/A | √ | |
Cổng kết nối | Xuất hình ảnh ra | VGA và S-Video | VGA | BNC và S-Video | |
Thu âm thanh | giắc ø3.5 mm | N/A | N/A | giắc ø3.5 mm | |
Quản lý dữ liệu & Phần mềm | |||||
Chụp ảnh | JPEG | ||||
Quay phim | MPEG-4/AVC | ||||
Độ phân giải tốt nhất | 1024 x 768 pixel | 768 x 576 pixel | 768 x 576 pixel | 768 x 576 pixel | |
Thu âm | WAV | N/A | N/A | N/A | |
Cổng kết nối dữ liệu | USB và thẻ SDHC | USB | USB | USB và thẻ CF | |
Bộ nhớ trong | 1 GB | N/A | N/A | N/A | |
Chức năng đo lường Stereo | |||||
SpotRangingTM | √ (Multi) | √ | N/A | √ | |
Đo khoảng cách giữa 2 điểm (Distance) | √ | √ | N/A | √ | |
Đo khoảng cách điểm- tới-đường (Point-to-Line) | √ | √ | N/A | √ | |
Đo chu vi (Line) | √ | √ | N/A | √ | |
Đo diện tích (Area) | √ | √ | N/A | √ | |
Đo tổ hợp (Multi) | N/A | N/A | N/A | √ | |
Đo khoảng cách đường tới điểm (Offset) | N/A | N/A | N/A | √ | |
Vẽ mặt cắt (Profile) | N/A | N/A | N/A | √ |
*1 IPLEX RT và LT có thể nâng cấp lên IPLEX RX và LX tương tứng; *2 Đặt hàng mới sản xuất; *3 Model có thể trang bị thêm đầu gắp;
Thông số kỹ thuật LX/UL/TX/SERIES C/YS
IPLEX LX/LT*1 | IPLEX UL*6 | IPLEX TX | Series C | IPLEX YS |
IV8212T | ||||
IV8420L1*6/L2*6 | IV8420U | |||
IV8435L1*6/L2*6 | IV8435U | |||
IV8620L1*6/L2*6 | ||||
IV8635L1*6/L2*6 | IV8620U | |||
IV8650L1*6/L2*6 | IV8635U | |||
IV8675L1*6/L2*6 | ||||
IV0620C | ||||
IV8835L1*6/L2*6 | ||||
IV88100L1*6/L2*6 | ||||
IV88200L1*6/L2*6 | ||||
IV88300Y | ||||
Lên-xuống | Lên-xuống/Trái-phải | |||
IV8420L1/L2 – 1300 | IV8420U – 1300 | IV8212T – 1350 | IV0620C – 1200 | IV88300Y – 600 |
IV8435L1/L2 – 1300 | IV8435U – 1300 | |||
IV8620L1/L2 – 1500 | IV8620U – 1200 | |||
IV8635L1/L2 – 1300 | IV8635U – 1200 | |||
IV8650L1/L2 – 1100 | ||||
IV8675L1/L2 – 900 | ||||
IV8835L1/L2 – 1400 | ||||
IV88100L1/L2 – 1150 | ||||
IV88200L1/L2 – 700 | ||||
Joystick thông thường | Cơ học thuần túy | Joystick thông thường | Áp suất khí nén | |
Nhựa tổng hợp đặc biệt | Vônfram chịu lực cao | |||
Độ linh hoạt đồng nhất | ||||
√ | √ | N/A (3 ~ 70 mm) | N/A (12 ~ 120 mm) | √ |
N/A | N/A | √ | N/A | N/A |
3,7″ VGA | 6,5″ VGA, chống lóa | 3.0″ VGA (tỷ lệ 16:9) | 6,5″ VGA, chống lóa | |
Laser điốt | ||||
50/60 Hz | ||||
90 phút / pin sạc | 120 phút / pin sạc | |||
N/A | N/A | N/A | N/A | √ |
và MIL-STD-461F | ||||
N/A | N/A | N/A | N/A | √ |
√*4 (LX) | √*4 | N/A | N/A | N/A |
√ (LX) | √ | N/A | √ | |
2.7 kg (IV8420L1/L2) | 0.7 kg (IV8420U) | 1.7 kg | 0.74 kg | 26 kg |
√ | √ | √ | √ | √ |
√ (LX) | N/A | √ | N/A | √ |
√ | N/A | N/A | N/A | N/A |
N/A | N/A | N/A | N/A | √ |
N/A | N/A | N/A | N/A | √ |
RCA | N/A | RCA | HDMI (kiểu C) | BNC và S-Video |
N/A | N/A | N/A | N/A | giắc ø3.5 mm |
JPEG | JPEG/TIFF | |||
AVI/MPEG4 | AVI/M-JPEG | |||
768 x 576 pixel | 640 x 480 pixel | 768 x 576 pixel | 640 x 360 pixel | 768 x 576 pixel |
N/A | N/A | N/A | N/A | WAV |
USB | Thẻ nhớ SDHC | USB | Thẻ nhớ SDHC | USB và thẻ nhớ CF |
N/A | N/A | N/A | N/A | 1 GB |
√ (LX) | √*5 | N/A | N/A | √ |
√ (LX) | √*5 | N/A | N/A | √ |
√ (LX) | √*5 | N/A | N/A | √ |
√ (LX) | √*5 | N/A | N/A | √ |
√ (LX) | √*5 | N/A | N/A | √ |
N/A | N/A | N/A | N/A | √ |
N/A | N/A | N/A | N/A | √ |
N/A | N/A | N/A | N/A | √ |
*4 IPLEX UL và IV88 chỉ có chức năng nhận dạng đầu soi khi lắp vào; *5 Chỉ có ở IPLEX UL bản đo lường Stereo; *6 Đã ngưng sản xuất
Đầu soi quang học
제품 코드 | Đời máy | Đầu soi quang học | Đường kính ngoài | Hệ quang học | ||
Góc mở quan sát | Hướng quan sát | Trường quan sát | ||||
IPLEX FX IPLEX LX IPLEX LT IPLEX UL |
IV84 | AT120D/NF-IV84 | ø4.0 mm | 120° | Thẳng | 4 – 190 mm |
AT120D/FF-IV84 | 25 – ∞ mm | |||||
AT120S/NF-IV84 | Cạnh | 1 – 20 mm | ||||
AT120S/FF-IV84 | 6 – ∞ mm | |||||
IV86 | AT40D-IV86 | ø6.0 mm | 40° | Thẳng | 200 – ∞ mm | |
AT80D/NF-IV86 | 80° | 8 – ∞ mm | ||||
AT80D/FF-IV86 | 35 – ∞ mm | |||||
AT120D/NF-IV86 | 120° | 4 – 190 mm | ||||
AT120D/FF-IV86 | 25 – ∞ mm | |||||
AT80S-IV86 | 80° | Cạnh | 18 – ∞ mm | |||
AT120S/NF-IV86 | 120° | 1 – 25 mm | ||||
AT120S/FF-IV86 | 5 – ∞ mm | |||||
IPLEX FX IPLEX LX IPLEX UL*2 |
IV84 | AT50D/50D-IV84*1 | ø4.0 mm | 50°/50° | Thẳng/Thẳng | 5 – ∞ mm |
AT50S/50S-IV84*1 | Cạnh/Cạnh | 4 – ∞ mm | ||||
IV86 | AT60D/60D-IV86*1 | ø6.0 mm | 60°/60° | Thẳng/Thẳng | 5 – ∞ mm | |
AT60S/60S-IV86*1 | Cạnh/Cạnh | 4 – ∞ mm | ||||
IPLEX RX IPLEX RT |
IV94 | AT80D/FF-IV94 | ø4.0 mm | 80° | Thẳng | 35 – ∞ mm |
AT120D/NF-IV94 | 120° | 2 – 200 mm | ||||
AT120D/FF-IV94 | 17 – ∞ mm | |||||
AT100S/NF-IV94 | 100° | Cạnh | 2 – 15 mm | |||
AT100S/FF-IV94 | 8 – ∞ mm | |||||
IV96 | AT40D-IV96 | ø6.0 mm | 40° | Thẳng | 200 – ∞ mm | |
AT80D/NF-IV96 | 80° | 9 – ∞ mm | ||||
AT80D/FF-IV96 | 35 – ∞ mm | |||||
AT120D/NF-IV96 | 120° | 2 – 200 mm | ||||
AT120D/FF-IV96 | 19 – ∞ mm | |||||
AT80S-IV96 | 80° | Cạnh | 15 – ∞ mm | |||
AT120S/NF-IV96 | 120° | 1 – 25 mm | ||||
AT120S/FF-IV96 | 3 – ∞ mm | |||||
IV76 | AT220D-IV76 | ø6.0 mm | 220° | Thẳng | 2 – ∞ mm | |
AT100D/100S-IV76 | 100°/100° | Thẳng/Cạnh | 2 – ∞ mm | |||
IPLEX RX | IV94 | AT50D/50D-IV94*1 | ø4.0 mm | 50°/50° | Thẳng/Thẳng | 5 – ∞ mm |
AT50S/50S-IV94*1 | Cạnh/Cạnh | 4 – ∞ mm | ||||
IV96 | AT60D/60D-IV96*1 | ø6.0 mm | 60°/60° | Thẳng/Thẳng | 5 – ∞ mm | |
AT60S/60S-IV96*1 | Cạnh/Cạnh | 4 – ∞ mm | ||||
IPLEX NX | IV94N | AT80D/FF-IV94N | ø4.0 mm | 80° | Thẳng | 35 – ∞ mm |
AT120D/NF-IV94N | 120° | 2 – 200 mm | ||||
AT120D/FF-IV94N | 17 – ∞ mm | |||||
AT100S/NF-IV94N | 100° | Cạnh | 2 – 15 mm | |||
AT100S/FF-IV94N | 8 – ∞ mm | |||||
AT70D/70D-IV94N*1 | 70°/70° | Thẳng/Thẳng | 5 – 200 mm | |||
AT50S/50S-IV94N*1 | 50°/50° | Cạnh/Cạnh | 3 – 150 mm | |||
IV96N | AT50D/FF-IV96N | ø6.0 mm | 50° | Thẳng | 50 – ∞ mm | |
AT80D/FF-IV96N | 80° | 20 – ∞ mm | ||||
AT120D/NF-IV96N | 120° | 7 – 300 mm | ||||
AT120D/FF-IV96N | 19 – ∞ mm | |||||
AT120S/NF-IV96N | Cạnh | 4 – 150 mm | ||||
AT120S/FF-IV96N | 20 – ∞ mm | |||||
AT90D/90D-IV96N*1 | 90°/90° | Thẳng/Thẳng | 5 – 250 mm | |||
AT70S/70S-IV96N*1 | 70°/70° | Cạnh/Cạnh | 4 – 250 mm | |||
IPLEX LT IPLEX LX |
IV88 | AT80D/FF-IV88 | ø8.5 mm | 80° | Thẳng | 35 – ∞ mm |
AT120D/NF-IV88 | 120° | 4 – 190 mm | ||||
AT120D/FF-IV88 | 25 – ∞ mm | |||||
AT120S/NF-IV88 | Cạnh | 1 – 25 mm | ||||
AT120S/FF-IV88 | 5 – ∞ mm | |||||
IPLEX LX | V88 | AT60D/60D-IV88 | ø8.5 mm | 60°/60° | Thẳng/Thẳng | 5 – ∞ mm |
AT60S/60S-IV88 | Cạnh/Cạnh | 4 – ∞ mm | ||||
IPLEX TX | IV8212T | – | ø2.4 mm | 80° | Thẳng | 3 – 70 mm |
Series C | IV0620C | – | ø6.0 mm | 90° | Thẳng | 12 – 120 mm |
IPLEX YS | IV88300Y | AT120D/NF-IV88Y | ø8.5 mm | 120° | Thẳng | 4 – 190 mm |
AT120D/FF-IV88Y | 25 – ∞ mm | |||||
AT120S/NF-IV88Y | Cạnh | 1 – 25 mm | ||||
AT120S/FF-IV88Y | 5 – ∞ mm | |||||
AT60D/60D-IV88Y*1 | 60°/60° | Thẳng/Thẳng | 5 – ∞ mm | |||
AT60S/60S-IV88Y*1 | Cạnh/Cạnh | 4 – ∞ mm |
*1 Đầu soi quang học đo lường Stereo *2 Chỉ dùng được cho IPLEX UL cấu hình có đo lường Stereo
Môi trường vận hành
IPLEX NX / FX | IPLEX RX / LX | IPLEX RT / LT | IPLEX UL | IPLEX TX | Series C | IPLEX YS | |||
Nhiệt độ môi trường | Dây soi | Không khí | -25 – 100°C | -25 – 100°C | -25 – 80°C | -25 – 100°C | -25 – 80°C | -25 – 100°C | |
Dưới nước | 10 – 30°C | ||||||||
Thân máy | Không khí | -21 – 49°C (với pin sạc) | -10 – 40°C (với pin sạc) | ||||||
0 – 40°C (với nguồn điện ngoài) | |||||||||
Chịu hóa chất | Hoạt động tốt ngay cả trong môi trường nhiều dầu máy, dầu nhẹ và nước nhiễm mặn 5% |
* Ngoại trừ model IV8635X1 không hoạt động được dưới nước khi lắp đầu soi quang học đo lường