Dòng sản phẩm VANTA XRF: Rugged. Revolutionary. Productive.
Thiết bị phân tích huỳnh quang tia X cầm tay (HHXRF) Vanta của Olympus là dòng sản phẩm X-ray fluorescence (XRF) mới nhất, cung cấp kết quả phân tích nguyên tố nhanh, chính xác tới khách hàng yêu cầu sự chính xác của phòng thí nghiệm ngay tại hiện trường.Thiết bị XRF cầm tay Vanta thiết kế để chịu được các điều kiện khắc nghiệt, tránh được các hư hại hay gặp và cho phép chúng hoạt động trong thời gian dài hơn, mang lại giá trị lớn hơn cho người sở hữu.Giao diện điều khiển trực quan với phần mềm có thể tùy biến, dòng sản phẩm Vanta XRF dễ sử dụng, không cần đào tạo tốn thời gian. Công nghệ Vanta độc quyền mang tới các cải tiến đột phá về độ chính xác và tốc độ bất kể môi trường làm việc.
- Bền chắc siêu việt trong mọi điều kiện làm việc.
- Kết quả chính xác hơn.
- Tùy chọn kết nối Wi-Fi và Bluetooth® cho phép chia sẻ dữ liệu và đồng bộ hóa lên mây.
- Giao diện cảm ứng trực quan.
Dòng máy phân tích XRF cầm tay Vanta Element ™
Kiểm tra XRF với giá thành hợp lý
Dòng máy phân tích XRF Vanta Element cung cấp phân tích nguyên tố để xác định và phân loại mác hợp kim nhanh chóng với giá cả phải chăng. Dòng sản phẩm này có hai Model:
- Máy phân tích Vanta Element xác nhận mác hợp kim giá cả phải chăng
- Máy phân tích Vanta Element-S xác nhận mác hợp kim bao gồm cả các nguyên tố nhẹ như magiê (Mg), nhôm (Al), silic (Si), lưu huỳnh (S) và phốt pho (P)
Cả hai mẫu đều khả năng xác nhận nguyên tố nhanh và so sánh mác thép rõ ràng trên màn hình để tăng tốc độ kiểm tra hợp kim, phân loại phế liệu, sản xuất kim loại và phân tích kim loại quý.
Giao diện người dùng giống như điện thoại thông minh dễ sử dụng và dễ học, giúp đơn giản hóa cả việc đào tạo người dùng và thực hiện quy trình phân loại.
Đột phá về độ chính xác
Thiết bị phân tích XRF Vanta cho cùng một kết quả chính xác, dù là lần thử thứ nhất hay lần thử thứ 100.Sử dụng cảm biến công nghệ Axon™ độc quyền với các mạch điện tử chống nhiễu cho phép thiết bị có số đếm X-ray count lớn, kết quả chính xác hơn, nhanh hơn.Kết hợp với bộ xử lý 4 nhân và công nghệ Axon technology cho phép Vanta có thời gian đáp ứng nhanh, cho kết quả tốt nhất với thời gian ngắn nhất. Kết quả có tính lặp lại cao giữa các lần kiểm tra hoặc giữa các máy với nhau do vậy lần kiểm tra đầu cũng như lần kiểm tra cuối sẽ có cùng một kết quả, không phụ thuộc vào thiết bị bạn sử dụng.
Dễ dàng sử dụng giúp tăng năng suất
Kiểm tra khối lượng công việc lớn với thời gian ngắn, Vanta cũng cho phép việc lưu trữ và xử lý dữ liệu nhanh và dễ dàng. Các ứng dụng khác nhau được thiết kế giao diện riêng để tăng năng suất làm việc.
- Giao diện người dùng trực quan dễ dàng truy cập cài đặt thiết bị và chức năng phần mềm.
- Tùy biến các chức năng hay dùng nhất trên màn hình chính.
- Xuất dữ liệu dễ dàng qua USB, Wi-Fi, hay Bluetooth.
- Màn hình cảm ứng sáng, rõ dù trong nhà hay ngoài trời.
- Nút thiết kế công thái học, cùng với núm điều hướng kết hợp lựa chọn giúp hoàn thành công việc ngay cả khi đeo găng tay.
- GPS tích hợp sẵn để gắn kết quả kiểm tra với vị trí cụ thể giúp lập bản đồ dễ dàng.
- Camera toàn cảnh 5-megapixel kết hợp hình ảnh với dữ liệu XRF và tọa độ GPS.
- Báo cáo đồng bộ, dễ dàng lưu trữ dữ liệu giúp tra cứu nhanh và truy suất nguồn ngay ở hiện trường.
- Dữ liệu có thể đồng bộ lên mây.
Tối ưu cho quy trình làm việc của bạn
Vanta™ handheld XRF có sẵn nhiều tính năng mà bạn có thể sử dụng để tùy biến theo công việc và quy trình kiểm tra. Phần mềm trên thiết bị phân tích giúp bạn dễ dàng thực hiện các cài đặt tùy biến theo cách mà bạn muốn.
Tính năng phần mềm giúp làm việc nhanh hơn
Thiết bị cầm tay Vanta có các tính năng phần mềm đột phá thiết kế để tối ưu khả năng sử dụng.
- SmartSort: tự động tăng hay giảm thời gian kiểm tra dựa trên vật liệu để tiết kiệm thời gian; có thể kiểm tra các mẫu nhôm chỉ trong thời gian trên dưới 1 giây.
- Grade match messaging: Thông báo hiển thị trên màn hình theo thời gian thực với các mác vật liệu tương tự hay các chỉ dẫn đặc biệt giúp giảm thời gian đào tạo và tăng hiệu quả sử dụng.
- Nominal value: Tự động xác nhận sự tồn tại của các nguyên tố có thể nhận diện bởi XRF dựa trên mác vật liệu.
- Residual library: Đặt độ dư cho phép tối đa của các nguyên tố residual elements trong vật liệu.
- On-screen grade comparison: So sánh các mác vật liệu giống nhau trên cùng một màn hình, giúp bạn chọn nhanh vật liệu nào là phù hợp.
Kết nối liên tục, cập nhật dữ liệu lên mây
- Wi-Fi và Bluetooth®: kết nối với dữ liệu đám mây hoặc các thiết bị khác sử dụng Wi-Fi và Bluetooth.
- GPS tích hợp sẵn: kết quả kiểm tra được đánh dấu vị trí theo tọa độ GPS để báo cáo và tổng kết theo bản đồ.
- Báo cáo tức thì: kết hợp cả dữ liệu GPS, kết quả kiểm tra XRF, hình chụp vị trí kiểm tra, hình chụp toàn cảnh hay các ảnh tùy chọn từ camera 5-megapixel giúp lưu trữ và báo cáo dễ dàng.
Tính năng làm việc theo nhóm/theo đội
Vanta được thiết kế để có thể làm việc theo nhóm/đội một cách hiệu quả khi sử dụng với phần mềm Vanta Desktop PC software.
- Giao diện tùy biến: đặt giao diện theo cách bạn muốn để tăng hiệu quả công việc.
- Lựa chọn nhanh: Chỉ những thông tin bạn cần nhất trên màn hình chính.Tên người dùng và mật khẩu: người quản lý tạo tên và mật khẩu cho mỗi người dùng.
- Cài đặt nhanh: chia sẻ và trao đổi cấu hình kiểm tra giữa các máy và người dùng với nhau.
- Dễ dàng kết xuất dữ liệu: dữ liệu dễ dàng trích suất qua USB, Wi-Fi, hay Bluetooth.
Mã phụ kiện tùy chọn
Code | Describe |
Q0200524 | Optional Fan – Factory install |
Q0201563 | Optional Fan – User install |
Q0200522 | WiFi USB Adaptor |
Q0200523 | BlueTooth USB Adapter |
Q0200494 | Portable Workstation for Vanta Analyzers |
Q0200526 | Probe Adaptor for Vanta 40 kV Workstation |
Q0200527 | Probe Adaptor for Vanta 50 kV Workstation |
Q0200540 | 6 um Prolene Windows (10 pcs) |
Q0201452 | Prolene/Kapton Mesh (10 pcs) |
Q0200539 | Thick Kapton – 50 um (10 pcs) |
Q0201829 | Weld Mask |
Q0201799 | Hot Heel – 500⁰C / 900⁰F |
Q0201457 | Certified 316 Coin |
Q0200488 | Soil Foot |
Q0201963 | Field Stand |
Q0201971 | Vanta Belt Holster |
Specifications
Kích thước (W x H x D) | 8.3 x 28.9 x 24.2 cm (3.25 x 11.4 x 9.5 in.) |
---|---|
Weight | 1.70 kg (3.75 lbs) with battery, 1.48 kg (3.25 lbs) without battery |
Nguồn phát | 4-Watt X-ray tube with application optimized anode material (rhodium (Rh), silver (Ag), or tungsten (W))M Series (Rh & W) and C Series (Ag): 8-50 kVC Series (Rh & W): 8-40 kV |
Primary Beam Filtration | 8-position auto selected filter per beam per mode |
Cảm biến | M Series: Large area Silicon Drift DetectorC Series: Silicon Drift Detector |
Pin | Removable 14.4 V Li-Ion battery or18 V power transformer 100-240 VAC, 50-60 Hz, 70 W max |
Màn hình | 800 x 480 (WVGA) LCD with capacitive touch-screen supporting gesture control |
Điều kiện làm việc | Temperature: -10 °C to 50 °C (continuous duty cycle with optional fan)Humidity: 10% to 90% relative humidity non-condensing |
Thử rơi/va đập | Military Standard 810-G 4-foot (1.3 M) drop test |
IP Rating | IP65*: dust tight and protected against water jets from all directions |
Tự bù áp suất | Built-in barometer for automatic altitude and air density correction |
GPS | Embedded GPS/GLONASS receiver |
Hệ điều hành | Linux |
Lưu trữ | 4 GB embedded storage, micro SD slot for expandable storage |
USB | (2) USB 2.0 type A host ports for accessories such as Wireless LAN Bluetooth®, and USB flash drives.(1) USB 2.0 type mini-B port for connection to computer |
Mạng không dây | Supports 802.11 b/g/n (2.4 GHz) via optional USB adapter |
Bluetooth | Supports Bluetooth® and Bluetooth Low-Energy via optional USB adapter |
Aiming Camera | Full VGA CMOS camera |
Panorama Camera | 5-megapixel CMOS camera with autofocus lens |
* M Series đạt IP64.
Chọn VANTA theo tính năng sản phẩm
Tính năng | Vanta Element | Vanta Element-S | Vanta L Series | Vanta C Series | Vanta M Series |
Bảo hành | 1 Year | 1 Year | 3 Years | 3 Years | 3 Years |
Vật liệu Anode | W | Ag | W | Rh, W, Ag | Rh,W |
Cảm biến | PIN | SDD | PIN | Performance SDD | Large Area Performance SDD |
Loại cảm biến | Beryllium | Graphene | Beryllium | Graphene | Graphene |
IP Rating | IP 54 | IP 54 | IP 55 | IP 55 | IP 54 |
Heat Rating | -10°C to +45°C | -10°C to +45°C | -10°C to +50°C | -10°C to +50°C | -10°C to +50°C |
Quạt | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
MIL-STD 8210G Drop Test | Có | Có | Có | Có | Có |
Bộ xử lý | Dual Core | Dual Core | Quad Core | Quad Core | Quad Core |
Hot Swap | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
GPS | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Aiming Camera | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
Panoramic Camera | ⨯ | ⨯ | + | + | + |
Collimation | ⨯ | ⨯ | ⨯ | + | + |
IR Proximity Sensor | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Barometer/Air Density Correction | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Detector Protection | Thick Kapton Window | Kapton Mesh | Thick Kapton Window | Kapton Mesh, Shutter | Shutter |
Pogo Pin Connection | ⨯ | ⨯ | ✓ | ✓ | ✓ |
Check Standards | + | + | ✓ | ✓ | ✓ |
⨯: không có +: tùy chọn thêm (option) ✓: có sẵn
Chọn VANTA theo ứng dụng
M Series | C Series | L Series | Vanta Element | |||||
VMR | VMW | VCR | VCW | VCA | VLW | VEL-PIN | VEL-SDD | |
Cảm biến/Detector | Large Area SDD | Large Area SDD | SDD | SDD | SDD | PIN | PIN | SDD |
Bia/Anode | Rhodium | Tungsten | Rhodium | Tungsten | silver | Tungsten | Tungsten | silver |
Ống phát/Voltage | up to 50 kV | up to 50 kV | up to 40 kV | up to 40 kV | up to 50 kV | 35 kV | 35kV | 50kV |
Model DELTA tương ứng | DP-2000, DP-6000 | DP-4000, DP-6500, DP-4050, DP-6550, DP6050 DPO-4050, DPO-6550 | DPO-2000 | DPO-4000, DPO-6500 | DPO-6000, DPO-6550 (VCA with R4 as 2nd calibration needed), DP6050 (VCA with G2-REE secondary) | DCC all models | Delta Element | Delta Element |
Bộ lọc/Filter | Wheel | Wheel | Wheel | Wheel | Wheel | Fixed | Fixed | Fixed |
Phương pháp/Methods Available | ||||||||
Alloy Plus | Alloy | Alloy Plus | Alloy | Alloy Plus | Alloy | Affordable Alloy ID | Affordable light element detection | |
Hot Alloy Plus | Hot Alloy Plus | |||||||
Coating | Coating | Coating | Coating | |||||
Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | Precious Metals | |||
Car Cat | Car Cat | |||||||
GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem (40kV) | GeoChem Single Beam | |||
GeoChem REE | GeoChem REE | GeoChem REE | ||||||
Soil | Soil | Soil | Soil | Soil | ||||
ROHS Plus | ROHS | ROHS Plus | ||||||
2 Beam Car Cat | 2 Beam Car Cat | |||||||
Lead Paint | Lead Paint | Lead Paint | ||||||
Oil |
- A3 hoặc A1: W anode không hiệu quả với LE - A3-HOT: Hot Alloy Plus - CT: Coating - PM: W anode được khuyến cáo cho các ứng dụng Precious Metals - CC: Chế độ Single Beam kiểm tra chất xúc tác ống xả xe hơi. Rh anode không hiệu quả khi kiểm tra Car Cat - G2 hoặc G1: 40 kV giúp kiểm tra Ti tới Fe tốt hơn. - G2-REE: 50 kV giúp kiểm tra Ba và REE tốt hơn. - G3: 3 beam GeoChem. 50kV - S3: Trên VMR và VCA, 1st beam ở 50 kV bao gồm Ba và REE - R4 hay R2: Two beams cho vật liệu polymer và kim loại với thiết bị 50 kV - C2: Two Beam Car Catalyst - Thay 1 beam CC với VCW và VMW - LP: Lead Paint - O3: Oil Analysis phân tích dầu