Tra cứu thuật ngữ Kiểm tra không phá hủy

There are currently 8 Thuật ngữ kiểm tra không phá hủy in this directory beginning with the letter F.
FCAW
Flux Cored Arc Welding; Hàn hồ quang dây hàn có lõi thuốc.

Ferromagnetic material
강자성 재료: Các vật liệu như sắt, niken và coban bị nam châm hút mạnh và có thể dễ dàng bị nhiễm từ. Tham khảo thêm vật liệu nghịch từ và thuận từ.

Ferrous metal
Kim loại đen: Là kim loại có thành phần hóa học chủ yếu là sắt. Ví dụ về kim loại đen bao gồm thép cacbon, thép không gỉ, gang và thép hợp kim.

Fire point of a liquid
Điểm cháy của chất lỏng: Nhiệt độ thấp nhất mà tại đó hơi sẽ tiếp tục cháy sau khi được đánh lửa và nguồn gây cháy đã được loại bỏ. Điểm cháy sẽ cao hơn Điểm chớp cháy vì tại điểm chớp cháy, hơi có thể ngừng cháy sau khi loại bỏ nguồn đánh lửa.

Flammable range
Phạm vi dễ cháy: Phạm vi giữa Giới hạn nổ dưới (LEL) và Giới hạn nổ trên (UEL).

Flash point of a liquid
Điểm chớp cháy của chất lỏng: Nhiệt độ thấp nhất mà hơi từ chất lỏng sẽ bốc cháy khi có nguồn gây cháy, chẳng hạn như ngọn lửa, tia lửa hoặc phóng điện.

  • Điểm chớp cháy của chất lỏng dễ cháy: 21°C đến 55°C

  • Điểm chớp cháy của chất lỏng rất dễ cháy: Dưới 21°C nhưng không được phân loại là cực kỳ dễ cháy

  • Điểm chớp cháy của chất lỏng cực kỳ dễ cháy: Dưới 0°C và điểm sôi hoặc điểm sôi ban đầu nhỏ hơn hoặc bằng 35°C


Fluorescent dye penetrant
Chất thấm thuốc nhuộm huỳnh quang: Là chất lỏng có độ thẩm thấu cao và phát ra huỳnh quang dưới ánh sáng đen để phát hiện các khuyết tật bề mặt trên các bộ phận thử nghiệm.

FMC
Full Matrix Capture; FMC; Kỹ thuật thu phát mảng toàn phần FMC là kỹ thuật thu thập và xử lý dữ liệu sử dụng đầu dò siêu âm mảng trong đó mỗi biến tử trong mảng đầu dò đều được sử dụng để làm bộ phát tín hiệu, trong khi đó, tất cả các biến tử cũng sẽ được dùng để thu nhận tín hiệu cho mỗi xung tín hiệu phát đi.

답글 남기기

이 사이트는 스팸을 줄이기 위해 사용자 확인 플러그인을 사용합니다. 댓글 데이터가 어떻게 처리되는지 확인하세요 .