Tra cứu thuật ngữ Kiểm tra không phá hủy

All | A 消除 C D Đ E F G H I J K L M N P R S T U V W
There are currently 3 Thuật ngữ kiểm tra không phá hủy in this directory beginning with the letter M.
Magnetic particle inspection
Kiểm tra hạt từ tính (MPI): Một phương pháp kiểm tra không phá hủy đơn giản, hiệu quả và đáng tin cậy có thể được sử dụng để phát hiện các điểm gián đoạn nằm ở hoặc gần bề mặt trong các vật liệu sắt từ như sắt (thép không hợp kim và hợp kim thấp, thép đúc, gang), coban và niken. MPI cũng có thể phát hiện các khiếm khuyết ẩn bên dưới lớp phủ. Phương pháp kiểm tra này dựa trên nguyên tắc từ thông.

Magnetic yoke
Gông từ: Thiết bị di động để phát hiện vết nứt bề mặt và dưới bề mặt trong bất kỳ vật liệu từ tính nào. Tính di động của gông từ khiến chúng trở nên lý tưởng cho việc kiểm tra và sửa chữa tại nhà máy đối với các mối hàn, linh kiện ô tô, thép và gang xám, và nhiều ứng dụng khác.

公吨
Particle Magnetic Testing; MPI; Kiểm tra Hạt từ; Kiểm tra từ tính

发表回复

本网站使用用户验证插件来减少垃圾邮件。查看您的评论数据是如何处理的