Tra cứu thuật ngữ Kiểm tra không phá hủy

All | A 消除 C D Đ E F G H I J K L M N P R S T U V W
There are currently 5 Thuật ngữ kiểm tra không phá hủy in this directory beginning with the letter E.
EDXRF
Energy Dispersive X-Ray Fluorescence; ED XRF; Huỳnh quang phân tán năng lượng tia X

Huỳnh quang phân tán năng lượng tia X (EDXRF) là một trong hai loại kỹ thuật huỳnh quang tia X chung được sử dụng cho các ứng dụng phân tích nguyên tố. Trong máy quang phổ EDXRF, tất cả các nguyên tố trong mẫu được kích thích đồng thời, và máy dò phân tán năng lượng kết hợp với máy phân tích đa kênh được sử dụng để thu đồng thời bức xạ huỳnh quang phát ra từ mẫu và sau đó tách các nguồn năng lượng khác nhau của bức xạ đặc trưng từ mỗi nguyên tố khác nhau trong mẫu. Độ phân giải của các hệ thống EDXRF phụ thuộc vào detector, và thường dao động từ 150 eV - 600 eV. Ưu điểm chính của các hệ thống EDXRF là tính đơn giản, hoạt động nhanh, không có các bộ phận chuyển động và sử dụng hiệu quả nguồn bức xạ.

Electromagnetic fields (EMFs)
Trường điện từ (EMFs): Điện trường tĩnh, từ trường tĩnh và điện trường, từ trường và sóng điện từ (sóng vô tuyến) biến thiên theo thời gian với tần số lên đến 300 GHz. EMF được sản sinh khi một bộ phận của thiết bị điện hoặc điện tử được sử dụng.

Emulsifiers
Chất nhũ tương hóa: Hóa chất thẩm thấu mà việc loại bỏ chất thẩm thấu dư thừa hậu nhũ tương hóa trên bề mặt vật liệu cần kiểm tra có thể sử dụng bằng nước. Thời gian nhũ tương hóa và rửa sạch thích hợp cho phép loại bỏ chất thẩm thấu bề mặt dư thừa trong khi chất thẩm thấu trong bất liên tục sẽ không bị loại bỏ.

EN 1711
EN 1711; BS EN 1711:2000
Tiêu chuẩn kiểm tra không phá hủy mối hàn sử dụng dòng điện xoáy có sử dụng phân tích mặt phẳng trở kháng.

外星人
Eddy Current Testing; Kiểm tra Dòng điện xoáy

发表回复

本网站使用用户验证插件来减少垃圾邮件。查看您的评论数据是如何处理的