Tra cứu thuật ngữ Kiểm tra không phá hủy
There are currently 2 Thuật ngữ kiểm tra không phá hủy in this directory beginning with the letter K.
超声检查
Ultrasonic testing; UT; Ultrasonic evaluation;
Phương pháp kiểm tra siêu âm sử dụng chùm sóng âm có tần số trên ngưỡng con người nghe được (siêu âm) được phát vào vùng cần kiểm tra. Nếu không có khuyết tật, chùm siêu âm sẽ đi thẳng, còn nếu gặp khuyết tật, chùm siêu âm sẽ phản xạ trở lại, tương tự như tiếng vọng ta nghe được từ vách núi. Thiết bị siêu âm có thể giúp ta quan sát được sóng âm phản hồi và từ đó có thể biết được khuyết tật năm ở đâu trong vật kiểm tra. Dựa vào mức độ mạnh yếu của chùm âm vọng, ta cũng có thể đánh giá được kích thước của khuyết tật.
Kiểm tra tandem
Tandem technique; Siêu âm song song; Pitch and catch technique; Kỹ thuật quét sử dụng 2 hoặc nhiều hơn đầu dò siêu âm, thường có cùng góc, hướng theo một hướng và bố trí để chùm tia siêu âm ở trong cùng một mặt phẳng vuông góc với bề mặt của vật kiểm tra, trong đó 1 đầu dò sử dụng để truyền tín hiệu còn đầu dò kia để phát hiện năng lượng siêu âm. Mục đích của kỹ thuật này chủ yếu để kiểm tra và phát hiện các bất liên tục có bề mặt vuông góc với bề mặt kiểm tra.
查看您的评论数据是如何处理的。
本网站使用用户验证插件来减少垃圾邮件。