Olympus kết hợp những tiến bộ mới nhất trong xử lý tín hiệu số hiệu năng cao và thiết bị phát hiện khuyết tật vào một thiết bị cầm tay nhỏ gọn và bền chắc – NORTEC® 600 mới. Với màn hình VGA 5.7 inch sắc nét và sống động và chế độ hiển thị toàn màn hình thực, NORTEC 600 có khả năng tạo ra các tín hiệu dòng xoáy rất rõ ràng và mọi điều kiện ánh sáng.
Giao diện của NORTEC 600 được thiết kế lại hoàn toàn mới nhưng vẫn giữ chức năng điều khiển bằng núm xoay trên dòng NORTEC trước đây và kết hợp nó với cấu trúc menu đơn giản và các phím truy cập trực tiếp. Có sẵn bốn cấu hình linh hoạt, NORTEC 600 cung cấp một loạt các chức năng sáng tạo, bao gồm menu truy cập nhanh cài đặt sẵn cho các ứng dụng, hiển thị tất cả thông số trong một màn hình, giá trị đọc thời gian thực và hiệu chuẩn tín hiệu trong chế độ đóng băng màn hình Freeze, đảm bảo việc kiểm tra nhanh chóng và dễ dàng cho bất kỳ cấp độ sử dụng nào.
Các ứng dụng chính của thiết bị kiểm tra dòng điện xoáy NORTEC 600
Phương pháp kiểm tra dòng xoáy đặc biệt được sử dụng rất nhiều và có hiệu quả rất ưu việt trong lĩnh vực hàng không, từ kiểm tra thân vỏ, lỗ đinh tán, lỗ bulong, tang trống, càng, liên kết giữa các lớp hợp kim… và hiện tại dòng Nortec được đưa vào trong các tiêu chuẩn của các hãng chế tạo máy bay lớn như Boeing, Airbus cho ngay chính các dòng máy bay thương mại và quân sự mới nhất như Boeing 787-9, 777-x, New Boeing 737 MAX; Airbus 350-800, 380; Bombardier L-85, New Boeing 737 (USN) P8, Boeing 767, New Bombardier C300…
表面检查
Tính năng cao, điện tử tiến tiến, màn hình sống động của NORTEC 600 đem đến chất lượng tín hiệu tuyệt vời cho kiểm tra bề mặt sử dụng các dầu dò tần số cao.
NORTEC 600 cũng cân đối các đặc tính tiêu chuẩn cho các phép kiểm tra bề mặt sử dụng đầu dò tần số tầm trung-cao, bao gồm các hiển thị mặt trở kháng, dạng lưới 10×10, quét (biẻu đồ dải), các kiểu cảnh báo đa chiều, tự động lift-off v.v.
Các đặc tính mới đưa vào như null point crosshairs, fine (expanded) và dạng lưới, mạch cân bằng tự động nội tại khiến NORTEC 600 trở thành công cụ kiểm tra bề mặt cực kỳ chuyên nghiệp và hiệu dụng.
Đo chiều dày lớp phủ và độ dẫn điện
Chế độ đo độ dẫn điện của NORTEC 600 thể hiện bảng chỉ dẫn hiệu chuẩn mô tả nhưng nét đặc trưng của các mẫu đối chứng chính về chiều dày lớpphủ và độ dẫn điện do người dùng định nghĩa. NORTEC 600 có khả năng đo độ dẫn điện và chiều dày lớp phủ không dẫn điện trên nềm các vật liệu phi sắt từ tới 0.64 mm.
Tối ưu hóa cho kiểm tra mối hàn
Nhờ thiết kế nhẹ, bền chắc NORTEC® 600 thích hợp lý tưởng cho thực hiện kiểm tra mối hàn trong các môi trường cực kỳ khắc nghiệt. NORTEC 600 được cài đặt sẵn các thông số kiểm tra mối hàn giúp đơn giản hóa công việc chuẩn bị thiết bị và chuẩn máy.Chiều dày lớp phủ có thể được đánh giá bằng chế độ đầu dò đơn hay đầu dò kép (chỉ NORTEC 600D).
Kiểm tra độ ăn mòn vật liệu
Đặc tính hiển thị All-in-One mới cho phép hiển thị tới 3 kết quả đo tùy ý cho tần số 1, tần số 2 và các kênh trộn các tín hiệu trên. Mỗi kênh có thể hiển thị ở dạng mặt trở kháng hay, giản đồ dải, với các núm điều chỉnh vị trí hiển thị độc lập.
Kiểm tra lỗ bulong sử dụng đầu dò quay
Nortec 600 hỗ trợ chế độ kiểm tra khuyết tật dạng nứt ở vùng lỗ bulong sử dụng đầu dò quay thủ công hoặc moto quay đầu dò.
Với NORTEC 600, công việc kiểm tra lỗ khoan phức tạp đều dễ dàng và tin cậy. Nhờ sự hỗ trợ của mô tơ quay đầu dò, hiển thị dạng thác nước cải tiến, con trỏ lớp mới, NORTEC 600 chỉ ra vị trí trong các lớp rất dễ dàng.
Kiểm tra tang trống bánh xe
Sự chuyên nghiệp của hệ mạch điện tử cao cấp của NORTEC 600 được thể hiện rõ nhất khi kiểm tra tang trống. Các đầu dò sử dụng trong các ứng dụng này thường cho các tín hiệu thấp, thường phải yêu cầu tiền khuếch đại. Tuy nhiên, dải độ lợi (khuếch đại) rộng (0 –100 dB) và các hệ thống điện tử tiên tiến của NORTEC 600 vẫn cho các tín hiệu chất lượng tuyệt vời trong quá trình kiểm tra mà không cần sử dụng thêm bộ tiền khuếch đại.
Kiểm tra hệ thống ống trao đổi nhiệt
Đặc tính trộn tự động mới của NORTEC® 600 trộn tức thời các tín hiệu sao cho các tín hiệu dư (sẽ bị loại bỏ) nhiễu giảm thiểu tối đa. Tính năng này đặc biêt hữu ích cho kiểm tra ống trao đổi nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện hay nhà máy lọc hóa dầu.
Bền chắc và tin cậy
Dựa trên dòng EPOCH, NORTEC 600 có thiết kế đạt độ bền trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Khả năng chống chịu của NORTEC 600 giúp bạn có thể tin cậy cho bất kỳ công việc kiểm tra dòng xoáy nào.
Gọn nhẹ và cơ động
Thiết bị NORTEC 600 của Olympus chỉ nặng có 1.6 kg và được phân phối cùng với quai tay cầm giúp điều khiển thiết bị chỉ với ngón tay cái, toàn bộ các công việc có thể được thực hiện chỉ với một tay.
Tính năng kỹ thuật chính
- Thiết kế đạt IP66/Designed to meet the requirements of IP66.
- Phù hợp với EN-15548/EN-15548 compliant.
- Pin dùng tới 10 tiếng/Long battery life (up to 10 hours).
- Màn hình VGA 5.7 in/Bright, 5.7 inch (14,5 cm) VGA display.
- Chế độ hiển thị toàn màn hình/Full-screen option in any display mode.
- Cải tiến chế độ kiểm tra với mô tơ quay/Improved filters for rotary scanner mode.
- Giao diện trực quan, dễ sử dụng nhất trên thị trường/Intuitive interface with Application Selection presets.
- Màn hình hiển thị TẤT CẢ các thông số cùng lúc/All-settings configuration page.
- Sử dụng đầu dò với dải từ 10 Hz tới 12 MHz/10 Hz to 12 MHz frequency capacity.
- Tự động cân bằng khi sử dụng kết nối BNC/Automatic internal balancing (BNC connector).
- Hiển thị đồng thời 2 giá trị đo/Up to two real-time readings.
- Tự động trộn kênh thực/True automatic mixing.
- Lưu dữ liệu trong máy tới 500 cài đặt/Storage capacity of up to 500 files (program and data).
- Hiển thị nhanh thông tin file/On-board file preview.
Cấu hình và tính năng kỹ thuật
Chế độ và tính năng hỗ trợ | N600 | N600C | N600S | N600D |
Hiệu chuẩn tín hiệu trong chế độ đóng băng | √ | √ | √ | √ |
Kết quả theo thực gian thực | √ | √ | √ | √ |
Lựa chọn ứng dụng | √ | √ | √ | √ |
Hiển thị tất cả trong một | √ | √ | √ | √ |
Hỗ trợ đầu dò PowerLink | √ | √ | √ | √ |
Đo độ dẫn điện và chiều dày lớp phủ | √* | √ | √ | |
Moto quay đầu dò | √ | √ | ||
Sử dụng tần số kép và trộn tần số | √ |
Lựa chọn cấu hình thiết bị theo ứng dụng
Cấu hình model thiết bị theo ứng dụng | N600 | N600 | N600S | N600D |
应用 phổ biến | ||||
Kiểm tra khuyết tật bề mặt | √ | √ | √ | √ |
Kiểm tra lỗ đinh tán với moto quay đầu dò | √ | √ | ||
Kiểm tra vết nứt gần bề mặt với tần số rất thấp | √ | √ | √ | √ |
Kiểm tra mối hàn vật liệu sắt từ | √ | √ | √ | √ |
Đánh giá chiều dày lớp sơn phủ trên nền sắt từ | √ | √* | √ | √ |
Đo độ dẫn điện và lớp phủ không dẫn điện | √ | √ | √ | |
Kiểm tra tang trống máy bay | √ | √ | √ | √ |
Kiểm tra lỗ đinh tán chính sử dụng moto quay kiểm soát độ dịch chuyển | √ | √ | ||
Ứng dụng đặc biệt hay đào tạo | ||||
Lý thuyết và hiển thị mặt trở kháng | √ | √ | √ | √ |
Đánh giá độ dẫn điện và phân loại vật liệu | √ | √ | √ | √ |
Đánh giá lớp phủ không dẫn điện | √ | √ | √ | √ |
Lý thuyết đường cong chiều dày và đánh giá chiều dày vật liệu | √ | √ | √ | √ |
Ứng dụng kiểm tra cần thiết bị tần số kép | ||||
Kiểm tra ăn mòn sử dụng tần số kép để giảm ảnh hưởng lớp lót | √ | |||
Kiểm tra nứt gần bề mặt trong vùng ghép nối với nhau sử dụng tần số kép | √ | |||
Kiểm tra ống trao đổi nhiệt với tần số kép | √ | |||
Kiểm tra mối hàn sắt từ sử dụng tần số kép | √ |
规格
Housing | Overall dimensions (width × height × depth) | 236 mm × 167 mm × 70 mm |
---|---|---|
重量 | 1.7 kg, including lithium-ion battery. | |
Standards or directives | EN-15548, CE, WEEE, FCC (USA), IC (Canada), RoHS (China), RCM (Australia and New Zealand). | |
Power requirements | AC Mains: 100 VAC to 120 VAC, 200 VAC to 240 VAC, 50 Hz to 60 Hz. | |
Input and Outputs | One USB 2.0 peripheral port, one standard VGA analog output port, one 15-pin I/O port (male) with 6 analog outputs, 3 alarm outputs. | |
Environmental conditions | Operating temperature | –10 °C to 50 °C |
Storage temperature | 0°C to 50°C (with batteries) and -20°C to 70°C (without batteries). | |
IP rating | Designed to meet requirements of IP66. | |
Battery | Battery type | Single lithium-ion rechargeable battery or optional AA-size alkaline batteries (in 8-cell holder). |
Battery life | Up to 10 hours for standard operation; 6 hours to 8 hours when operating rotary scanners. | |
展示 | Display size (W × H, diagonal) | 117.4 mm × 88.7 mm, 146.3 mm |
Display type | Full VGA (640 × 480 pixels) color, transflective LCD (liquid crystal display). | |
Screen modes | Normal or Full screen, 8 color schemes. | |
Grids and display tools | Choice of 5 grids; crosshairs (single trace displays only). | |
Connectivity and memory | PC software | NORTEC PC software, included in base NORTEC 600 kit. NORTEC PC allows viewing saved files and printing reports. |
Data storage | 500 traces of 120 s max featuring user-selectable on-board preview. | |
Interface | Languages | English, Spanish, French, German, Italian, Japanese, Chinese, Russian, Portuguese, Polish, Dutch, Czech, Hungarian, Swedish, and Norwegian. |
Applications | Application Selection menu for easy and rapid configuration. Automatic lift-off key. | |
Real-Time Readings | Choice of up to 2 real-time readings measuring signal characteristics (selection of 5 amplitude measurements and 1 angle measurement). | |
Eddy Current Specifications (all NORTEC models) | Probe types | Absolute and differential in either bridge or reflection configuration. The instrument is fully compatible with NORTEC PowerLink probes, as well as other main probe and accessory suppliers. |
Probe connectors | 16-pin LEMO and BNC featuring internal automatic balancing for BNC connector (absolute probes). | |
Frequency range | 10 Hz to 12 MHz | |
Gain | 0 dB to 100 dB in 0.1 or 1 dB increments. | |
Rotation | 0° to 359.9° in 0.1° or 1° increments. | |
Sweep | Variable from 0.005 s to 10 s per division (total of 13.3 divisions with FINE grid). |
|
Filters | Low-pass: 10 Hz to 2000 Hz and wide band. High-pass: off or 5 Hz to 1000 Hz, user-selectable in constant “figure 6” or “figure 8” filter type. Continuous null (low-frequency HP filter): 0.2 Hz, 0.5 Hz, 1.0 Hz. | |
Probe drive | LOW, MEDIUM, and HIGH (2 V, 5 V, 8 V). | |
Display erase, persistence | Display erase (0.1 s to 60 s), persistence (0.1 s to 10 s) | |
Available alarm types | 3 simultaneous alarms. Choices include BOX (rectangle), POLAR (circle), SECTOR (pie), SWEEP (time-based), CONDUCTIVITY, and COATING THICKNESS. | |
Conductivity (NORTEC 600C, NORTEC 600S, and NORTEC 600D) | Frequency | 60 kHz or 480 kHz |
Digital conductivity specification | Digital conductivity display from 0.9% to 110% IACS or 0.5 to 64 MS/m. Accuracy within ±0.5% IACS from 0.9% to 65% IACS and within ±1.0% of values over 62%. Meets or exceeds BAC 5651 specifications. | |
Non-conductive coating thickness | Can measure non-conductive coating thickness from 0 mm to 0.648 mm. Accuracy of 0.025 mm (±0.001 in.) over a 0 mm to 0.64 mm range. | |
Scanners (NORTEC 600S and NORTEC 600D) | Scanner compatibility | Operates Olympus scanners (MiniMite, SpitFire, RA-2000, and PS-5) and other major supplier scanners, from 120 RPM to 3000 RPM. |
Dual Frequency (NORTEC 600D) | Frequency adjustment (dual frequency mode) | Two fully independent frequencies, operating in simultaneous injection. |
MIX options | F1 – F2, F1 + F2, and automatic true mixing. |
Phụ kiện đi kèm
- The NORTEC® 600 is available in any of the following configurations:
- Model: Basic, Conductivity (C), Scanner (S), and Dual Frequency (D).
- Power cord: Over 11 power cord models available (for the DC charger).
- Keypad and instruction label: English, international (icons), Chinese, or Japanese.
- “Getting Started” print manual: over 9 languages available.
- Items included in all NORTEC 600 models*: NORTEC 600 instrument with factory-installed hand strap, getting started manual, factory certificate, rigid transport case, DC charger with power cord, Li-Ion battery, AA battery tray, USB communication cable, MicroSD memory card and adaptor, PowerLink probe cable, and NORTEC PC software and product manuals disc.
- *Standard inclusions may vary depending on your location. Contact your local distributor.
- Additional items included in NORTEC 600C model only: 19 mm, 60 kHz conductivity probe, conductivity calibration standard (set of 2: 29% and 59%), and calibration shims.
More info on Olympus NORTEC 600 product page
Phụ kiện và tùy chọn
U8780332 | N600-EXTALARM | N600 & B600 EXTERNAL ALARM BOOSTER ADAPTOR |
U8780333 | DSUB-HD15-6 | N600 and B600 output cable, HD15 pin female to “pigtail”. |
U8780334 | 600-SC-K | 600-series products soft case, knob version |
U8832047 | N600-UPG-C-SW | N600 to N600C Upgrade, software only |
U8832003 | N600-UPG-C | N600 to N600C Upgrade including 1 probe and standard |
U8832004 | N600-UPG-S | N600 to N600S Upgrade |
U8832005 | N600-UPG-D | N600 to N600D Upgrade |
U8832006 | N600-UPG-C-S | N600C to N600S Upgrade |
U8832007 | N600-UPG-C-D | N600C to N600D Upgrade |
U8832008 | N600-UPG-S-D | N600S to N600D Upgrade |
Nâng cấp từ phiên bản N600 thấp hơn lên các phiên bản cao hơn có thể được thực hiện thông qua việc mở khóa phần mềm trong một số trường hợp. Xin liên hệ với VISCO để biết thêm chi tiết.