Tổng quan về sản phẩm
Với công nghệ APR đã được cấp bằng sáng chế, APRIS là một công cụ tiên tiến nhưng lại dễ sử dụng, khắc phục những hạn chế của nhiều kỹ thuật kiểm tra đường ống thông thường. Với cách thức hoạt động đơn giản, phân tích và tạo báo cáo đơn giản, sản phẩm cung cấp trải nghiệm người dùng rất tốt. Cho phép kiểm tra với kết quả đáng tin cậy ngay cả khi kích cỡ và thông số ống là thách thức với các phương pháp khác, APRIS tăng hiệu quả kiểm tra và tiết kiệm chi phí vận hành.
Kiểm tra ống với mọi hình dáng và vật liệu
Phù hợp với các ống đường kính trong từ 7 tới 100mm không phụ thuộc vào hình dáng và vật liệu
- Mọi hình dáng: D-type , Finned tubes , Multiple bend tubes, Twisted Tubes, Spiral Tubes, U-tubes
- Mọi vật liệu: Từ tính, phi từ tính, nhựa, vật liệu tổng hợp.
- Chiều dài: Lên tới 25m.
Kiểm tra cực nhanh, không xâm lấn
- Ít hơn 10 giây mỗi ống (Với ống ngắn hơn 7m)
- Đủ nhanh để kiểm tra 100% nếu / khi cần
- Lý tưởng cho các tình huống khẩn cấp hoặc thời gian kiểm tra hạn chế
- Không sử dụng đầu dò tiêu hao
- Giảm thiểu rủi ro khi kiểm tra lấy mẫu ngẫu nhiên
Trải nghiệm người dùng nâng cao
- Kiểm tra dễ dàng được thực hiện bởi bất kỳ Inspector nào với thời gian đào tạo tối thiểu
- Phát hiện chính xác, phân loại và định cỡ các khuyết tật
- Áp dụng trí tuệ nhân tạo để giải thích dữ liệu và tạo báo cáo trực quan
Tiêu chuẩn công nghiệp đã được chấp nhận rộng rãi
- ASTM E2906 / E2906M-13
- ASME BPVC.V-2017-Mục 18
Hỗ trợ trực tiếp từ 滑石粉
Thiết bị đi kèm với sự hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp từ hãng tới khách hàng liên quan đến đào tạo, phân tích và giải đoán và tạo báo cáo.
规格
Phạm vi kiểm tra/INSPECTION RANGE | Đường kính ống: 7mm-100mm (0.27”-5.9”) ID. | ||
Chiều dài: lên tới 25m (82’), khi kiểm tra từ một phía. Lên tới 50m (164’) khi kiểm tra từ 2 đầu ống. | |||
Khuyết tật có thể phát hiện/DETECTABLE DEFECTS | 5/16”-2 1/2” (8mm – 63.5mm) Tubes | 2 1/2”-4” (63.5mm – 100mm) Tubes | |
HolesBlockagesErosion & Pitting | Minimum diameter 0.039” (1mm)Minimum of 5% of cross sectionMinimum 10% of wall thickness | Minimum diameter 0.118” (3mm)Minimum of 10% of cross sectionMinimum 20% of wall thickness | |
Cấu hình ống/TUBE CONFIGURATION | Any configuration including U-bends, finned tubes, twisted tubes, multiple bends and spiral wound tubes. | ||
Vật liệu/TUBE MATERIAL | Any material including: metals (ferrous and non-ferrous) and non-metals (graphite, composites). | ||
Thời gian kiểm tra/INSPECTION SPEED | Less than 10 seconds per tube depending on tube size, length and configuration | ||
Thiết bị/HARDWARE | Compact handheld deviceNon-invasive probe assembly including a transducer, microphone, controls, LCD screen and adaptors to fit tubes of any internal diameter up to 150mm (5.9”). Customized extensions (optional) for easy access to tube openings in challenging situations such as air cooler headers, hand holes for super heaters, economizers. | ||
Phần mềm/SOFTWARE | Data Acquisition SoftwareExternal notebook/laptop computer connected to handheld device. Sophisticated APRIS software installed in computer shall be utilized for inspection setup, probe status monitoring, test data recording. | ||
Lưu trữ thông tin/PORTAL | Exclusive for interactive analysis using sophisticated algorithms based on artificial intelligence & deep learning which assist to generate quality and intuitive report based on user needs. | ||
Seamless interaction among service providers, asset owners and manufacturers to enhances the user experience to track the inspection activities, reports and other support pertaining to inspection. | |||
Thuật toán/ALGORITHM | Patented Acoustic Pulse Reflectometry (APR) technology featuring specialized, proprietary algorithms for NDT inspection. | ||
Báo cáo/REPORTING | Customizable, graphical on-line reports. Available output in PDF or HTML format. | ||
Kích thước, trọng lượng/PHYSICAL CHARACTERISTICS | Compact, rugged and lightweight design.Total box weight: 14.88 lbs (6.75Kg)Box dimensions: 45 L x 32 W x 20 H (17.7” x 12.6 x 7.8 cm) | ||
Nguồn điện/POWER INPUT | Dual voltage system (110V/220V) | ||
Nhiệt độ/TEMPERATURE RANGE | -10° to +50° C (14° to 122° F) | ||
Chứng chỉ/CERTIFICATIONS | CE Declaration of Conformity; Safety Certificate IEC 61010; EMC Test Certificate;Company Quality System certified to ISO 9001:2008 | ||
Tiêu chuẩn/STANDARDS | ASTM E2906/E2906M-13ASME BPVC.V-2017-Article 18 |
Catalog download
拥有一切 2 文件大小 1.9 军训局 和 2
秀字 1 下一个 2 总共 2 文件。
滑石粉
Apris flyer 2019
» 231.4 KiB - 1
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra đường ống APRIS sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm.
Talcyon Apris for Powerplan - Catalog
» 1.7 军训局 - 1
Giải pháp kiểm tra đường ống trong nhà máy điện sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm - Apris - Talcyon