Dầu mỏ và khí đốt tự nhiên kết hợp cung cấp hơn một nửa năng lượng của thế giới. Được coi là ngành lớn nhất thế giới về giá trị đồng đô la, ngành dầu khí là một cường quốc toàn cầu sử dụng hàng trăm nghìn lao động trên toàn thế giới cũng như đóng góp một lượng đáng kể vào GDP quốc gia.

Khối lượng sản phẩm lớn nhất của ngành dầu khí là dầu mazut và xăng (xăng). Dầu mỏ là nguyên liệu chính cho vô số sản phẩm hóa học, bao gồm dược phẩm, phân bón, dung môi và chất dẻo. Do đó, dầu mỏ là một phần không thể thiếu đối với nhiều ngành công nghiệp và có tầm quan trọng thiết yếu đối với nhiều quốc gia.

Thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch của ngành Dầu khí rất tốn kém
Khi một thiết bị trong dây chuyền sản xuất bị lỗi, quá trình sản xuất sẽ dừng lại. Việc sửa chữa hoặc thay thế được yêu cầu có thể mất vài ngày hoặc thậm chí vài tuần. Quy trình làm việc bị gián đoạn, công suất đầu ra bị giảm sút và lợi nhuận bị ảnh hưởng.

Một nghiên cứu cho thấy từ năm 2009 đến 2012, có 1.700 nhà máy lọc dầu ngừng hoạt động – trung bình 1,6 lần ngừng hoạt động mỗi ngày. Điều này có thể có nghĩa là sản lượng giảm hơn 150.000 thùng mỗi ngày.

Kiểm tra không phá hủy cho công nghiệp dầu khí

Trong ngành dầu khí, an toàn là ưu tiên hàng đầu, và thời gian ngừng hoạt động để bảo dưỡng ngoài kế hoạch có thể dẫn đến chi phí khổng lồ. Kế hoạch thử nghiệm không phá hủy có kết quả tin cậy là rất quan trọng để giúp duy trì sự an toàn của con người và môi trường cũng như giữ cho dòng dầu và khí luôn được vận chuyển một cách an toàn.

Các nhân viên kiểm tra sử dụng máy phân tích huỳnh quang tia X để xác nhận vật liệu chế tạo đường ống thích hợp và thiết bị kiểm tra khuyết tật Phased array để kiểm tra các kiếm khuyết hay tình trạng ăn mòn của đường ống và mối hàn. An toàn cho người lao động là điều tối quan trọng khi kiểm tra trong các môi trường đầy thử thách như ở ngoài giàn khoan và các vị trí trên cao, vì vậy các tùy chọn như dây đai và khả năng vận hành chỉ sử dụng một tay tạo nên sự khác biệt.

Ứng dụng kiểm tra không phá hủy phổ biến trong dầu khí

  • Lập bản đồ ăn mòn với thiết bị kiểm tra siêu âm mảng pha (PAUT) và đầu dò hỗ trợ quét ống elbow.
  • Kiểm tra ăn mòn dưới lớp bảo ôn
  • Kiểm tra bộ trao đổi nhiệt, bộ làm mát có cánh tản nhiệt
  • Phát hiện ăn mòn pitting, nứt, ăn mòn trong các hệ thống đường ống dẫn
  • Kiểm tra ăn mòn ở nhiệt độ cao
  • Phát hiện các vết nứt ở mối hàn quan trọng, không cần loại bỏ lớp sơn bên ngoài với Dòng điện xoáy mảng pha.
  • Kiểm tra nội soi ống dẫn, bồn bể, họng phun
  • Kiểm tra bề mặt và đáy bồn bể chứa
  • Kiểm tra bồn bể sử sụng siêu âm với sự hỗ trợ của robot

Các giải pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) tiên tiến do VISCO cung cấp cho phép các kỹ sư và thanh tra đánh giá các điều kiện ở môi trường nhiều thử thách nhất như trong các nhà máy dầu lọc dầu và hóa dầu cũng như các giàn khoan ngoài khơi.

Bảo dưỡng và sửa chữa

回転装置

Kiểm tra và giám sát ăn mòn

Xác định các nguy cơ do ăn mòn và xói mòn trước khi chúng ảnh hưởng đến các công trình quan trọng.

giải pháp kiểm tra ăn mòn có thể thu thập dữ liệu sự suy giảm độ dày thành vật liệu bên trong của đường ống, bể chứa. Các dữ liệu ở mật độ cao cho phép đánh giá chính xác tốc độ ăn mòn, hỗ trợ các chương trình 打点 và giảm thời gian ngừng hoạt động.

  • Kiểm tra lập bản đồ ăn mòn HydroFORM
  • Bộ quét kiểm tra ăn mòn cho các ống elbow FlexoFORM
  • Kiểm tra ăn mòn có độ phân giải bề mặt tối ưu với đầu dò DLA.
  • Dòng đầu dò siêu âm sử dụng trong đánh giá ăn mòn DC Series.
  • Crawler kiểm tra ăn mòn tự động ステアローバー.

 

溶接をチェック

Các giải pháp mà ngành dầu khí cần để kiểm tra và đảm bảo chất lượng mối hàn. Các công nghệ sử dụng bao gồm chụp ảnh phóng xạ (RT) kỹ thuật số ngoài hiện trường, siêu âm truyền thống (UT) và siêu âm mảng pha (パウト) cũng như kiểm tra quan sát hình ảnh từ xa (RVI) giúp đảm bảo tính toàn vẹn và tuân thủ tiêu chuẩn của mối hàn.

Khi xây dựng các đường ống pipeline vận chuyển dầu, kiểm tra NDT cho các mối hàn thường yêu cầu theo ASTM 1961, API 1104 hay DNV OS F101PipeWIZARD là hệ thống kiểm tra tự động mối hàn vòng sử dụng kết hợp Phased array và các kỹ thuật siêu âm truyền thống (AUT). Hệ thống được thiết kế đặc biệt cho các mối hàn nối các ống trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, cần tốc độ nhanh trên bờ và ngoài khơi.

Dòng điện xoáy mảng pha dễ dàng thay thế các phương pháp NDT truyền thống như MPI và PT để kiểm tra khuyết tật bề mặt các đường ống pipeline. ECA cung cấp hình ảnh tương tự như các kỹ thuật truyền thống nhưng có nhiều thông tin hơn. Các tiêu chí đánh giá có thể được điều chỉnh để dựa trên độ nhạy của đầu dò, một tính năng không có ở các phương pháp truyền thống.

Bài đăng liên quan

Hướng dẫn cho người không chuyên về các tiêu chí chấp nhận khi kiểm tra siêu âm

Kiểm tra siêu âm (UT) đóng vai trò then chốt trong việc đánh giá chất lượng và tính toàn vẹn của vật...

Phương pháp tiếp cận khi đánh giá ăn mòn dưới lớp cách nhiệt (CUI) của hệ thống đường ống

Tham khảo thêm: Kiểm tra ăn mòn dưới lớp bảo ôn Một phương pháp tiếp cận từng bước trong quá trình kiểm...

溶接部検査におけるレントゲンに代わる自動超音波検査法の適用

Tham khảo thêm: Siêu âm Phased Array sử dụng thay thế chụp ảnh phóng xạ Tóm tắt nội dung Bài viết này...

Câu hỏi thường gặp về quét kiểm tra ăn mòn sử dụng SRUT (GUL)

QSR1 ® là máy quét dễ sử dụng chuyên dụng để đo định lượng độ dày thành còn lại của các vị...

塗装層を飛ばす超音波膜厚測定技術

Ứng dụng: Đo chính xác độ dày thành còn lại của ống kim loại, bể chứa, dầm, vỏ tàu và các cấu...

Kỹ thuật hình ảnh kết hợp pha PCI là gì và 5 ưu điểm của PCI

ソフトウェア MXU 5.10 のリリースにより、OmniScan™ X3 64 欠陥超音波装置は...

UT Drone: Kỷ nguyên mới của việc kiểm tra siêu âm trên cao

Trong những năm gần đây, việc tích hợp rô bốt trên không (máy bay không người lái) với máy đo độ dày...

Thử nghiệm: Phân tích dầu nhiên liệu sử dụng XRF cầm tay

Dầu nhiên liệu cần được giám sát cẩn thận Thử nghiệm tại chỗ dầu nhiên liệu đã trở thành một nhiệm vụ...

150°C の超音波検査で使用するウェッジ フェーズド アレイ

Giới thiệu Thực hiện kiểm tra siêu âm mảng điều pha Phased Array trên các bộ phận và thành phần nhiệt độ...

機器適格性評価 (FFS)

Đánh giá FFS là gì? Đánh giá FFS (Fitness-for-service) đối với các thiết bị được định nghĩa trong API 579-1/ASME FFS-1. Fitness-for...

Một ngày làm việc của nhân viên kiểm tra NDT ngoài giàn khoan cùng bộ quét ăn mòn HydroFORM™

Tại Bilfinger UK có trụ sở tại Esbjerg, Đan Mạch, Raphael Mokri là một Kỹ sư dự án NDT. Văn phòng có...

Kiểm tra phát xạ âm trong phát hiện và giám sát ăn mòn dưới lớp bảo ôn

Ăn mòn và rò rỉ dưới lớp bảo ôn Ăn mòn dưới lớp bảo ôn (CUI) là một dạng ăn mòn cục...

Kiểm tra phát xạ âm của các bồn chứa hình cầu

Bình chịu áp lực hình cầu được sản xuất theo Bộ luật về bình chịu áp lực và nồi hơi của Hiệp...

Kỹ thuật Kiểm tra phát xạ âm – Acoustic Emission Testing

Giới thiệu về kỹ thuật kiểm tra phát xạ âm – AET Phát xạ âm (AE) đề cập đến việc sóng đàn...

A26 Dual Linear Array™ (DLA) プローブを使用して、95 mm (3.74 インチ) のマルチコンポーネント溶接を検査します。

はじめに 石油およびガス、石油化学、発電部門では、肉厚のコンポーネントが一般的に使用されています...

圧力機器の FFS 評価を実行する

奉仕の適性 (FFS) 評価は、どの程度うまく機能しているかを判断するために使用する標準的かつ最良の方法です...

コーティングの厚さをチェックする際に適切な手法を選択する

コーティング検査は、多くのコンポーネントまたは製品における品質管理の重要なアプリケーションです...

超音波の限界でのガラス繊維強化プラスチック (FRP) 複合材の試験

顧客のニーズを満たすことは、常にイノベーションを促進します。これは、...で証明されています。

ボイラーおよび圧力機器の紹介 ASME BPVC

非破壊検査に関連するその他の標準と仕様をお読みください。の歴史...

リスク評価ベースの監査計画 (RBI)

RBI は、故障のリスクの評価に基づいて検査計画を作成するプロセスです...

続きを見る

Video liên quan

YouTube player

Tài liệu liên quan

すべてを持っている 233 ファイルサイズ 388.5 MiB244,126 lượt tải セクションで 合計.

単語を表示 4160 合計で 233 ファイル。

RIGAKU RF

  Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)
» 1.9 MiB - 752 hits - 22 9月, 2020
Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)

  RV-6030DV, 5020DV, 5020 Catalog
» 1.7 MiB - 901 hits - 1 1月, 2000

タルシオン

  Apris flyer 2019
» 231.4 KiB - 1,348 hits - 28 8月, 2019
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra đường ống APRIS sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm.

  Talcyon Apris for Powerplan - Catalog
» 1.7 MiB - 1,476 hits - 1 1月, 2000
Giải pháp kiểm tra đường ống trong nhà máy điện sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm - Apris - Talcyon

TCVN

  TCVN 12000-2018 (ASTM F2617 - 15)
» 1.5 MiB - 1,432 hits - 1 1月, 2000
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) VỀ VẬT LIỆU POLYME - XÁC ĐỊNH ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG CROM, BROM, CAĐIMI, THỦY NGÂN VÀ CHÌ BẰNG PHÉP ĐO QUANG PHỔ TIA X TÁN XẠ NĂNG LƯỢNG

オムニスキャン X3

  OmniScan X3 カタログ 201910
» 1.5 MiB - 2,064 hits - 1 11月, 2019
製品カタログ OmniScan X3

  OmniScan MXU ソフトウェア (英語)
» 11.9 MiB - 1,619 hits - 20 11月, 2020
OmniScan MXU ソフトウェア (英語)

  OmniScan X3 入門ガイド
» 626.0 KiB - 1,698 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 入門ガイド

  OmniScan X3 マニュアル (ベトナム語版 - 初版)
» 10.7 MiB - 1,718 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 マニュアル (ベトナム語版 - 初版)

  OmniScan X3 トレーニング プログラム (英語)
» 15.0 MiB - 2,862 hits - 13 11月, 2020
OmniScan X3 トレーニング プログラム (英語)

  OmniScan X3 トレーニング プログラム (ベトナム語)
» 15.2 MiB - 1,506 hits - 13 11月, 2020
OmniScan X3 トレーニング プログラム (ベトナム語)

  OmniScan X3 ユーザーズマニュアル (英語)
» 2.2 MiB - 1,438 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 ユーザーズマニュアル (英語)

  OmniScan X3_Rev A_VN.pdf
» 1.2 MiB - 1,661 hits - 1 11月, 2019
OmniScan X3 カタログ 201910 Tieng Viet

  OmniScan_X3_64_EN_202203_Web.pdf
» 1.4 MiB - 1,423 hits - 26 7月, 2022
OmniScan X3 64 カタログ (英語)

EMAT

  EMAT Probe Application note (English)
» 81.0 KiB - 1,483 hits - 1 1月, 2020
EMAT Probe Application note (English)

PREAMP

  Industrial_Scanners_Catalog_EN_201809_Preamps
» 1,000.2 KiB - 1,403 hits - 1 1月, 2020
Các bộ tiền khuếch đại sử dụng cho kiểm tra mối hàn.

  TRPP5810
» 1.0 MiB - 1,311 hits - 1 1月, 2020
Bộ tiền khuếch đại/bộ phát xung PRPP5810

STOPAQ

  PDS-Stopaq-Basecoat-V2-EN.pdf
» 632.4 KiB - 1,243 hits - 1 1月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZ-V6-EN.pdf
» 259.2 KiB - 983 hits - 1 1月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZH-DS-V4-EN.pdf
» 211.0 KiB - 1,072 hits - 1 1月, 2000