Công nghiệp thép và hợp kim là ngành có sản phẩm dùng để cung cấp cho các ngành công nghiệp khác như nhà máy thép, nhà máy đúc, sản xuất ống, sản suất các hợp kim nguyên liệu. NDT được sử dụng nhiều trong sản xuất và kiểm tra trước khi xuất xưởng.

Kiểm tra không phá hủy trong sản xuất thép và luyện kim

Phần cốt lõi của hầu hết các sản phẩm chúng ta sử dụng được làm từ kim loại. Các nhà sản xuất phôi kim loại với các kích cỡ khác nhau và là cơ sở của các bộ phận khác, từ các chi tiết nhỏ, chi tiết rèn lớn đến các vật đúc hay các thanh hoặc tấm kim loại.

Các nhà sản xuất thép và kim loại sử dụng các loại giải pháp kiểm tra trực tiếp trên dây truyền sản xuất cũng như các thiết bị cầm tay khác nhau để giúp xác định chất lượng của các phôi mà và thành phần của nguyên liệu thô được sản xuất. Máy phân tích thành phần hợp kim (XRF/XRD/LIBS) cho phép xác nhận hợp kim khi chế tạo các thành phần quan trọng, trong khi kính hiển vi công nghiệp được sử dụng để đo kích thước hạt và đảm bảo chất lượng của vật liệu ở mức tế vi. Đối với các nhà sản xuất ống kim loại và thanh dầm, thiết bị kiểm tra khuyết tật cho phép phát hiện những khiếm khuyết trên bề mặt hay ở sâu bên trong vật liệu.

Các hệ thống kiểm tra tự động được phát triển để đáp ứng nhu cầu của lĩnh vực sản xuất công nghiệp nặng. Hệ thống online dành cho môi trường sản xuất nơi năng suất và độ tin cậy là những yếu tố then chốt. Được sử dụng rộng rãi và tích hợp và dây chuyền sản xuất và đề xuất các giải pháp hoàn chỉnh cho khách hàng, các hệ thống này cung cấp hiệu suất kiểm tra với độ phân giải và tốc độ cao. Kết hợp với bộ KIT phát triển phần mềm dễ sử dụng, và tùy biến theo yêu cầu cho bất kỳ khách hàng nào muốn phát triển một giải pháp theo nhu cầu.

資力

電気融接 (EFW) および電気抵抗溶接 (ERW) の欠陥分類テスト技術

Mối hàn EFW và ERW Electric Resistance Welding Pipes (ERW) Ống thép Electric Resistance Welding (ERW) có hai loại hàn, hàn cảm ứng...

1 コメント

腐食および腐食試験ソリューション

Ăn mòn trong các công trình công nghiệp Ăn mòn kim loại là hiện tượng tự phá huỷ của các vật liệu...

MultiView/Carto の代わりに Excel を使用してチューブ テスト チェックリストを作成する

Các tính năng tính toán mạnh mẽ của Excel có thể phần nào thay thế tính năng phần mềm lên kế hoạch...

セメント工場での非破壊検査: ギアとキルン

NDT máy nghiền trong nhà máy xi măng yêu cầu một hoặc nhiều kỹ thuật kiểm tra không phá hủy để phát...

基本的な溶接超音波検査信号の解釈

Hướng dẫn khuyết tra khuyết tật mối hàn bằng sóng siêu âm

パラレルスキャンのTOFD技術

Tổng quan Hầu hết các kiểm tra TOFD tiêu biểu được thực hiện với các đầu dò phát và thu ở hai...

Sử dụng tính năng DGS trên thiết bị siêu âm dòng EPOCH

Tham khảo: Đường cong DGS trong đánh giá kích thước bất liên tục. Tổng quan DGS/AVG DGS/AVG là phương pháp định cỡ...

PA-CAT(TM)による軸受腐食試験(CUPS)中

ベアリングの下の腐食について 配管の不具合は重大な結果をもたらす可能性があります...

150°C の超音波検査で使用するウェッジ フェーズド アレイ

Giới thiệu Thực hiện kiểm tra siêu âm mảng điều pha Phased Array trên các bộ phận và thành phần nhiệt độ...

正確な厚さ試験における 38DL 装置の適用

Nhựa và bồn chứa Thiết bị đo độ dày siêu âm 38DL PLUS™ có thể đo chiều dày thành vật liệu của...

XRDによる風力タービンギアおよびギアボックスの腐食分析

背景 風力タービンの一部の重要なコンポーネントは腐食しやすく、故障につながる可能性があります...

サービス会社の代表的なNDT検査業務の一部

Các dịch vụ NDT bao gồm Kiểm tra hạt từ, kiểm tra thẩm thấu chất lỏng, chụp ảnh phóng xạ, kiểm tra...

AIM について – OmniScan X3 の TFM 音響影響マップ

Chi-Hang KwanGuillaume PainchaudBenoit LepageBài viết được trình bày lần đầu tại Hội nghị chuyên đề nghiên cứu ASNT 2019. Các tác giả...

2 コメント

ドローンを使用した超音波検査は NDT を次のレベルに引き上げます

Các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) phổ biến thực hiện trên cao thường liên quan đến giàn giáo, thang...

打点評価による試験費用をExcelで計算

Hầu hết sinh viên tốt nghiệp kỹ sư cơ khí phải thành thạo một số phần mềm cơ khí như AUTOCAD, PV...

エルボの曲がりを検査して、クラッドの腐食と剥がれを検出します

Ưu điểm và nhược điểm của việc kiểm tra PAUT ống cong Công nghệ mảng pha (PA) có thể cung cấp cho...

TFM を使用して繰り返し荷重構造の亀裂成長を理解する

Để thiết kế các kết cấu chắc chắn hơn và tránh sự cố xảy ra cho các kết cấu hiện đang sử...

X線回折(XRD)分光法と応用

XRD là gì? XDR là viết tắt của từ X-Ray diffraction trong tiếng Anh, có nghĩa là Nhiễu xạ X-ray. Nhiễu xạ...

ラック下腐食試験における Chime/SRUT 技術

Kiểm tra siêu âm phạm vi ngắn còn được gọi là CHIME/SRUT hay SRGW là một trong những phương pháp kiểm tra...

Nadcap による磁性粒子検査システムの技術的要件

Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét các yêu cầu của Nadcap với hệ thống từ hóa phù hợp và...

ビデオ

ダウンロード

すべてを持っている 220 ファイルサイズ 376.7 MiB149,158 lượt tải セクションで 合計.

単語を表示 4160 合計で 220 ファイル。

RIGAKU RF

  Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)
» 1.9 MiB - 449 hits - 22 9月, 2020
Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)

  RV-6030DV, 5020DV, 5020 Catalog
» 1.7 MiB - 691 hits - 1 1月, 2000

タルシオン

  Apris flyer 2019
» 231.4 KiB - 965 hits - 28 8月, 2019
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra đường ống APRIS sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm.

  Talcyon Apris for Powerplan - Catalog
» 1.7 MiB - 1,059 hits - 1 1月, 2000
Giải pháp kiểm tra đường ống trong nhà máy điện sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm - Apris - Talcyon

TCVN

  TCVN 12000-2018 (ASTM F2617 - 15)
» 1.5 MiB - 1,133 hits - 1 1月, 2000
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) VỀ VẬT LIỆU POLYME - XÁC ĐỊNH ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG CROM, BROM, CAĐIMI, THỦY NGÂN VÀ CHÌ BẰNG PHÉP ĐO QUANG PHỔ TIA X TÁN XẠ NĂNG LƯỢNG

オムニスキャン X3

  OmniScan X3 カタログ 201910
» 1.5 MiB - 1,465 hits - 1 11月, 2019
製品カタログ OmniScan X3

  OmniScan MXU ソフトウェア (英語)
» 11.9 MiB - 1,132 hits - 20 11月, 2020
OmniScan MXU ソフトウェア (英語)

  OmniScan X3 入門ガイド
» 626.0 KiB - 1,311 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 入門ガイド

  OmniScan X3 マニュアル (ベトナム語版 - 初版)
» 10.7 MiB - 1,261 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 マニュアル (ベトナム語版 - 初版)

  OmniScan X3 トレーニング プログラム (英語)
» 15.0 MiB - 2,267 hits - 13 11月, 2020
OmniScan X3 トレーニング プログラム (英語)

  OmniScan X3 トレーニング プログラム (ベトナム語)
» 15.2 MiB - 1,145 hits - 13 11月, 2020
OmniScan X3 トレーニング プログラム (ベトナム語)

  OmniScan X3 ユーザーズマニュアル (英語)
» 2.2 MiB - 1,045 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 ユーザーズマニュアル (英語)

  OmniScan X3_Rev A_VN.pdf
» 1.2 MiB - 1,218 hits - 1 11月, 2019
OmniScan X3 カタログ 201910 Tieng Viet

  OmniScan_X3_64_EN_202203_Web.pdf
» 1.4 MiB - 917 hits - 26 7月, 2022
OmniScan X3 64 カタログ (英語)

EMAT

  EMAT Probe Application note (English)
» 81.0 KiB - 968 hits - 1 1月, 2020
EMAT Probe Application note (English)

PREAMP

  Industrial_Scanners_Catalog_EN_201809_Preamps
» 1,000.2 KiB - 933 hits - 1 1月, 2020
Các bộ tiền khuếch đại sử dụng cho kiểm tra mối hàn.

  TRPP5810
» 1.0 MiB - 746 hits - 1 1月, 2020
Bộ tiền khuếch đại/bộ phát xung PRPP5810

STOPAQ

  PDS-Stopaq-Basecoat-V2-EN.pdf
» 632.4 KiB - 763 hits - 1 1月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZ-V6-EN.pdf
» 259.2 KiB - 617 hits - 1 1月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZH-DS-V4-EN.pdf
» 211.0 KiB - 783 hits - 1 1月, 2000