Công nghiệp hóa chất gồm các công ty sản xuất các hóa chất công nghiệp. Là tâm điểm của kinh tế thế giới hiện đại, công nghiệp hóa chất chuyển đổi các vật liệu thô thành hơn 70,000 loại sản phẩm khác nhau.

“Polyme và chất dẻo, đặc biệt là polyethylene, polypropylene, polyvinyl clorua, polyethylene terephthalate, polystyrene và polycarbonate chiếm khoảng 80% sản lượng của ngành trên toàn thế giới”. Những vật liệu này thường được chuyển đổi thành các sản phẩm ống fluoropolymer và được ngành công nghiệp sử dụng để vận chuyển các vật liệu có tính ăn mòn cao.

Hóa chất được sử dụng trong rất nhiều mặt hàng tiêu dùng khác nhau, nhưng chúng cũng được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau; bao gồm các ngành sản xuất nông nghiệp, xây dựng và dịch vụ. Các khách hàng công nghiệp chính bao gồm các sản phẩm cao su và nhựa, hàng dệt, may mặc, lọc dầu, bột giấy và giấy, và kim loại. Hóa chất là một ngành kinh doanh toàn cầu trị giá gần 3 nghìn tỷ đô la và các công ty hóa chất của Liên minh Châu Âu và Hoa Kỳ là những nhà sản xuất lớn nhất thế giới.

Ngừng hoạt động ngoài kế hoạch trong công nghiệp hóa chất rất có hậu quá lớn về tiền bạc

Khi một thiết bị trong dây chuyền sản xuất bị lỗi, sản xuất sẽ ngừng. Có thể mất vài ngày hoặc thậm chí vài tuần để sửa chữa hoặc thay thế thiết bị bị lỗi. Quy trình làm việc bị gián đoạn, công suất đầu ra giảm xuống dưới mức tối ưu và lợi nhuận bị ảnh hưởng.

Một nghiên cứu của Aberdeen cho thấy những áp lực thúc đẩy việc quản lý các nhà máy hóa chất là:

  1. Nhà máy cũ, ngừng hoạt động và
  2. Ngân sách giảm và / hoặc chi phí vật liệu tăng.

Bảo trì phòng ngừa là quan trọng

Với chi phí nguyên vật liệu ngày càng tăng và ngân sách giảm, việc quản lý sản xuất hiệu quả ngày càng trở nên quan trọng. Một phần của điều này liên quan đến việc bảo trì phòng ngừa thích hợp với các phương pháp kiểm tra không phá hủy.

Sự cố hệ thống do một hoặc kết hợp các yếu tố. Bảo trì kém hoặc không thường xuyên cũng làm tăng khả năng hỏng hóc thiết bị hoặc do lỗi của con người. Điều này dẫn đến hỏng hóc tài sản và giảm tuổi thọ thiết bị trong ngành công nghiệp hóa chất.

Thời gian ngừng hoạt động không theo kế hoạch làm giảm năng lực sản xuất và tăng chi phí hoạt động. Các thiết bị bị lỗi phải được kiểm tra với các kỹ thuật kiểm tra NDT và nhanh chóng sửa chữa để bắt đầu hoạt động trở lại.

Bảo trì phòng ngừa làm tăng độ tin cậy của thiết bị, điều quan trọng để đạt được các hoạt động có lợi nhuận lâu dài và giải quyết chi phí nguyên vật liệu đang gia tăng. Điều này đòi hỏi phải có lịch, quy trình và đào tạo bảo trì chi tiết cho từng địa điểm cụ thể.

Quy trình bảo trì nhà máy hóa chất thường bao gồm năm giai đoạn:

  • Khảo sát ban đầu và xây dựng quy trình
  • Nghiên cứu thực nghiệm
  • Xây dựng lịch trình và đào tạo
  • Thực hiện Kế hoạch Bảo trì và
  • Theo dõi tiếp theo và đánh giá.

Kiểm tra không phá hủy cho Công nghiệp hóa chất

Trong ngành công nghiệp hóa chất, các nhà sản xuất biến các nguyên liệu thô, như dầu thành hàng nghìn sản phẩm được sử dụng trong vô số ứng dụng. Trung tâm của quá trình này là các đường ống và bể chứa được sử dụng để vận chuyển và lưu trữ hóa chất trong các giai đoạn sản xuất khác nhau.

Cơ sở hạ tầng hỗ trợ ngành công nghiệp hóa chất phải được kiểm tra trong quá trình sản xuất, lắp đặt và bảo dưỡng để đảm bảo tình trạng hoạt động liên tục. Máy phân tích XRF được sử dụng để xác nhận hợp kim chống ăn mòn có thành phần chính xác và được lắp đặt ở đúng vị trí, trong khi thiết bị kiểm tra khuyết tật và thiết bị đo độ dày được sử dụng để đảm bảo tính toàn vẹn của các mối hàn trong ống và bể chứa hay theo dõi mức độ ăn mòn.

資力

Phân tích thành phần nguyên tố sản phẩm làm đẹp với XRF

Xem thêm: Mối lo thủy ngân trong mỹ phẩm chăm sóc da Mỹ phẩm là những sản phẩm được sử dụng để...

Kiểm tra phát xạ âm trong phát hiện và giám sát ăn mòn dưới lớp bảo ôn

Ăn mòn và rò rỉ dưới lớp bảo ôn Ăn mòn dưới lớp bảo ôn (CUI) là một dạng ăn mòn cục...

A to Z の XRF および XRD 分析アプリケーション

XRF や XRD などのポータブル X 線分析技術を使用して、...

超音波の限界でのガラス繊維強化プラスチック (FRP) 複合材の試験

顧客のニーズを満たすことは、常にイノベーションを促進します。これは、...で証明されています。

エネルギー分散型蛍光 X 線分光法 (EDXRF) におけるシグナル スペクトル解析

Bài này được viết với mục đích khuyến khích sử dụng XRF và khai thác hết tiềm năng của phương pháp này,...

HydroFormスキャナーは、パイプの軸方向の腐食をチェックします

Kể từ khi được giới thiệu vào thị trường kiểm tra đường ống một vài năm trước đây, các máy quét HydroFORM...

ステンレス鋼貫通試験に対する MagnaFORM プローブの 6 つの利点

Sử dụng phương pháp thẩm thấu chất lỏng để kiểm tra các đường ống thép không gỉ phát hiện ăn mòn, nứt...

PAFプローブを使用したフェーズドアレイ超音波検査は、欠陥の長い次元分解能をサポートし、故障率を低減します

Hầu hết các thí nghiệm khi xác nhận tham số thiết lập cho kiểm tra siêu âm được thực hiện trên các...

ラック下腐食試験における Chime/SRUT 技術

Kiểm tra siêu âm phạm vi ngắn còn được gọi là CHIME/SRUT hay SRGW là một trong những phương pháp kiểm tra...

VISCOによるリモート製品体験

Chúng tôi luôn mong muốn kết nối với khách hàng và trình diễn sản phẩm trực tiếp tại vị trí của khách...

リモートビデオ監視 (RVI) を使用した熱交換器のテスト

Kiểm tra nội soi công nghiệp bộ trao đổi nhiệt Thiết bị quan sát hình ảnh Video công nghiệp, thiết bị nội...

医薬品製造ラインの汚染監視

Yêu cầu kiểm soát độ tinh khiết và nhiễm bẩn nghiêm ngặt của các cơ sở sản xuất dược phẩm theo các...

ドローンを使用した超音波検査は NDT を次のレベルに引き上げます

Các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) phổ biến thực hiện trên cao thường liên quan đến giàn giáo, thang...

チューブ試験で適切な試験手法を選択する

Lựa chọn kỹ thuật kiểm tra ống trong bộ trao đổi nhiệt.

ビデオ

ダウンロード

すべてを持っている 220 ファイルサイズ 376.7 MiB148,112 lượt tải セクションで 合計.

単語を表示 4160 合計で 220 ファイル。

RIGAKU RF

  Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)
» 1.9 MiB - 446 hits - 22 9月, 2020
Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)

  RV-6030DV, 5020DV, 5020 Catalog
» 1.7 MiB - 684 hits - 1 1月, 2000

タルシオン

  Apris flyer 2019
» 231.4 KiB - 963 hits - 28 8月, 2019
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra đường ống APRIS sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm.

  Talcyon Apris for Powerplan - Catalog
» 1.7 MiB - 1,057 hits - 1 1月, 2000
Giải pháp kiểm tra đường ống trong nhà máy điện sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm - Apris - Talcyon

TCVN

  TCVN 12000-2018 (ASTM F2617 - 15)
» 1.5 MiB - 1,133 hits - 1 1月, 2000
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) VỀ VẬT LIỆU POLYME - XÁC ĐỊNH ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG CROM, BROM, CAĐIMI, THỦY NGÂN VÀ CHÌ BẰNG PHÉP ĐO QUANG PHỔ TIA X TÁN XẠ NĂNG LƯỢNG

オムニスキャン X3

  OmniScan X3 カタログ 201910
» 1.5 MiB - 1,459 hits - 1 11月, 2019
製品カタログ OmniScan X3

  OmniScan MXU ソフトウェア (英語)
» 11.9 MiB - 1,130 hits - 20 11月, 2020
OmniScan MXU ソフトウェア (英語)

  OmniScan X3 入門ガイド
» 626.0 KiB - 1,308 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 入門ガイド

  OmniScan X3 マニュアル (ベトナム語版 - 初版)
» 10.7 MiB - 1,258 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 マニュアル (ベトナム語版 - 初版)

  OmniScan X3 トレーニング プログラム (英語)
» 15.0 MiB - 2,265 hits - 13 11月, 2020
OmniScan X3 トレーニング プログラム (英語)

  OmniScan X3 トレーニング プログラム (ベトナム語)
» 15.2 MiB - 1,145 hits - 13 11月, 2020
OmniScan X3 トレーニング プログラム (ベトナム語)

  OmniScan X3 ユーザーズマニュアル (英語)
» 2.2 MiB - 1,045 hits - 20 11月, 2020
OmniScan X3 ユーザーズマニュアル (英語)

  OmniScan X3_Rev A_VN.pdf
» 1.2 MiB - 1,216 hits - 1 11月, 2019
OmniScan X3 カタログ 201910 Tieng Viet

  OmniScan_X3_64_EN_202203_Web.pdf
» 1.4 MiB - 914 hits - 26 7月, 2022
OmniScan X3 64 カタログ (英語)

EMAT

  EMAT Probe Application note (English)
» 81.0 KiB - 964 hits - 1 1月, 2020
EMAT Probe Application note (English)

PREAMP

  Industrial_Scanners_Catalog_EN_201809_Preamps
» 1,000.2 KiB - 929 hits - 1 1月, 2020
Các bộ tiền khuếch đại sử dụng cho kiểm tra mối hàn.

  TRPP5810
» 1.0 MiB - 744 hits - 1 1月, 2020
Bộ tiền khuếch đại/bộ phát xung PRPP5810

STOPAQ

  PDS-Stopaq-Basecoat-V2-EN.pdf
» 632.4 KiB - 761 hits - 1 1月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZ-V6-EN.pdf
» 259.2 KiB - 616 hits - 1 1月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZH-DS-V4-EN.pdf
» 211.0 KiB - 782 hits - 1 1月, 2000