胴体のリベット穴をチェック

Các đơn vị không quân có nhu cầu tăng hạn hay kéo dài thời gian...

炭素鋼と材料の表面欠陥を検出する4つの方法

Thép carbon (CS) được chúng ta sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày....

ワイヤレス: 厚さ計からのデータ送信のためのシンプルなソリューション

Các hoạt động đảm bảo chất lượng (QA) và kiểm soát chất lượng (QC) giúp...

打点評価による試験費用をExcelで計算

Hầu hết sinh viên tốt nghiệp kỹ sư cơ khí phải thành thạo một số...

リスク評価ベースの監査計画 (RBI)

RBI là quá trình phát triển kế hoạch kiểm định dựa trên cơ sở đánh...

機器適格性評価 (FFS)

Đánh giá FFS là gì? Đánh giá FFS (Fitness-for-service) đối với các thiết bị được...

X線回折(XRD)分光法と応用

XRD là gì? XDR là viết tắt của từ X-Ray diffraction trong tiếng Anh, có...

銅管溶接工法におけるはんだ接合部の確認

Kiểm tra tính toàn vẹn của các mối hàn đắp vảy trong ống kim loại...

高温でのタービンブレードの硫化物腐食

Sulfide hóa là quá trình các ion sulfide phân tán vào phân tử hoặc vật...

小型パイプ溶接部の超音波検査での湾曲ウェッジの使用

Các mối hàn ống có đường kính nhỏ có thể khó kiểm tra bằng siêu...

MultiView/Carto の代わりに Excel を使用してチューブ テスト チェックリストを作成する

Các tính năng tính toán mạnh mẽ của Excel có thể phần nào thay thế...

クレーンや鉄道のレール溶接部をチェック

Thanh ray là gì? Ray được xem là bộ phận chịu ứng suất lớn nhất...

現場での材料の微細構造評価

Đánh giá vi cấu trúc kết hợp với quá trình sao chép tiêu bản luyện...

チューブ試験で使用されるMFLの原理

Giới thiệu về MFL trong tube testing Kỹ thuật từ trường rò, rò rỉ từ...

ソケット溶接検査での OmniScan Phased Array と COBRA の使用

Mối hàn socket được đánh giá là ứng dụng khó thực hiện trong NDE do...