超音波を用いた路面電車・車輪自動検査システム

Kiểm tra bánh xe tàu điện theo tiêu chuẩn AAR, ISO và EN Vận tải...

LNG タンクの 9% Ni 溶接部の検査における超音波の使用の進歩

Bồn bể chứa LNG Các bồn bề chứa LNG yêu cầu nhiệt độ siêu lạnh...

ラック下腐食試験における Chime/SRUT 技術

Kiểm tra siêu âm phạm vi ngắn còn được gọi là CHIME/SRUT hay SRGW là...

手動および自動超音波溶接検査における横割れ

Trích yếu Không thể xem nhẹ khả năng vết nứt và các lỗ hổng khác...

AIM について – OmniScan X3 の TFM 音響影響マップ

Chi-Hang Kwanギヨーム・パンショーブノワ・ルパージュこの記事は、シンポジウムで最初に発表されました...

2 コメント

TFM/FMC とは何か、および OmniScan X3 での FMC/TFM の 3 つの利点

OmniScan® X3 フェーズド アレイ超音波テスター (PAUT) には、...

3 コメント

片面アクセス溶接用の高度なフェーズドアレイ検査

Các phương pháp kiểm tra siêu âm hỗ trợ hình ảnh như kiểm tra siêu...

通常の溶接部を検査するときに音響ビーム収束を使用する必要があります

NDT.net forum discussion topic Aug. 2015/Ed Ginzel Trăn trở “Hội tụ hay không hội tụ?”...

蛍光X線(蛍光X線またはXRF)による材料組成の確認

Huỳnh quang tia X (XRF) là gì? Quang phổ huỳnh quang tia X (XRF) là...

A26 Dual Linear Array™ (DLA) プローブを使用して、95 mm (3.74 インチ) のマルチコンポーネント溶接を検査します。

Giới thiệu Trong lĩnh vực dầu khí, hóa dầu và sản xuất điện, các thành...

超音波による摩擦攪拌接合部の検査

Hàn ma sát là gì? Trước khi chúng ta chia nhỏ thành các loại hàn...

OmniScan 超音波検査 PITCH-CATCH (Tandem) デバイスと Phased Array プローブの使用

Tandem hay kỹ thuật kiểm tra siêu âm “song song” được ứng dụng khi góc...

TFM – フル アレイ トランシーバーの超音波検査技術 – 長所と短所

フル マトリックス キャプチャ 超音波検査技術 フル マトリックス キャプチャ (FMC - Ultrasound...