压力罐

压力容器是在与大气压力显着不同的压力下容纳液体或气体的容器。压力容器可以在世界各地的工业设施中找到。压力容器的主要应用包括锅炉、发动机气缸和化学或石油产品储罐。

虽然压力容器非常有用并且将来可能会继续广泛使用,但它们会导致许多问题。压力容器内部压力与外部压力之间的差异会导致潜在的危险情况。长期以来,蓄压器一直被认为是危险的,并引发了导致生命和财产损失的事故。因此,压力容器的建造和使用受到技术机构的监管,这些机构得到政府立法的支持。

这些标准还规定了测试的需要,并包括压力容器测试程序的说明。对于希望避免可能导致计划外停机、设备损坏和工人受伤的事故的任何人来说,检查压力容器既是一项要求,也是一项指南。

压力罐的分类

压力容器根据其最终应用而设计不同,尽管它们看起来都很相似并且由相同的基本组件组成。压力容器通常为圆形或球形。那是因为这些形状有助于避免集中应力。

常见的附件部分包括压力表、熔塞和压差开关,它们使压缩机在压力下降时运行,在压力达到最大值时关闭。大多数压力容器还设计有技术检修孔、通风孔或观察孔,以方便清洁和检查。

除了形状,压力容器还执行不同的功能。压力容器分类的基本方法是将它们分为两类——暴露在火中的和非火焰的,或非加热的。火接触压力容器的一个很好的例子是锅炉。非火焰压力容器不得连接到任何蒸汽发生器或任何有明火的物体。

我们可以将累加器分为几个不同的类别。尽管有一些例外,但最常见的压力容器分为三类:储罐、热交换器和工艺容器。

压力罐制造标准

  • 压力容器建造标准
  • ASME BPVC 第 VIII 部分 - 第 1 部分(UG 部分)
  • 选材 – 第二部分(A 部分 - 黑色金属,B 部分 - 有色金属,D 部分 - 属性)
  • 焊接材料选择– 第二部分(C 部分)
  • 材料厚度, 壳管的计算基于设计
  • 压力、设计温度、外壳半径和焊缝效率,
  • 焊缝效率 – 选择(根据 ASME Sec VII,Div 1,表 UW-12)

检查压力罐

锅炉和压力容器的无损检测是对设备完整性的检测,通常由 OSHA、API、ASME 或在越南由劳动、荣军和社会事务部(国家标准)批准。(最初发布于 Decision 2008 年 11 月 27 日发布的第 64/2008/QD-BLDTBXH 号)和其他监管机构要求确保设备安全可靠。压力容器所有者需要制定、记录和实施检查/维修计划,其中概述了满足所需标准的程序。此类计划通常要求测试人员执行定期检查、提供测试结果、记录故障/缺陷。

每个压力容器制造商和用户都必须牢记两个标准:

  1. ASME 第八节:燃烧和非加热压力容器的要求,包括设计、制造、检验和试验,以及压力容器认证要求。
  2. API 510:是美国石油协会的压力罐测试代码。本标准规定了对压力容器、减压装置进行检查、修理、改造等作业的方法。

国家委员会检验规范 (NBIC) 要求压力容器在容器剩余寿命的 1/2 或 10 年(以较短者为准)时进行测试。当剩余寿命少于 4 年时,检查间隔将由测试人员根据设备状况和根据定期测试数据评估的腐蚀率确定。

VISCO 提供的 NDT 解决方案可对工艺设备和储罐进行全面检查,并提供用于采取预防措施、故障状态、寿命评估和腐蚀评估的行业格式信息。

查看新制造的压力容器

  • 检查焊接工艺
  • 检查焊工的资格记录
  • 检查材料检验报告
  • 焊后热处理实践测试
  • 气动或液压测试
  • 非破坏性测试

在用压力罐测试 (ISI)

  • 外部检查: 目测每 5 年或更早。
  • 内部评估、在线测量和测厚仪。
  • 泄压装置应按照以下规定进行检查、测试和维护 API 576
  • 除非经验被记录和/或 打点评级 表示可以接受更长的时间
  • 典型过程服务中泄压设备的测试和检查间隔不得超过:
    • 一般服务 5 年,以及
    • 清洁(无污垢)和无腐蚀性服务 10 年。

压力罐无损检测

压力容器所有人有保证压力容器安全使用的义务。这需要有效的检查和维护计划。所有者负责开发、记录、实施、实施和评估压力容器测试系统和测试程序以满足相关要求。这些系统和程序通常包括:

  • 检查的组织和报告结构
  • 维护测试和质量保证程序的文件和程序
  • 测试结果的文件和报告
  • 检查和测试结果的纠正措施
  • 质量保证检验手册合规性内部审核
  • 审查和批准图纸、设计计算以及维修和改建的规范。

现场目视检查和使用 RVI 以及无损检测 (NDT) 来证明压力结构的合规性和服务适用性。 VISCO 提供的多样化且以客户为中心的解决方案用于检测工厂设备中的结构缺陷,为业主和运营商提供高效和安全运营的必要数据。

压力设备的检查包括检查罐体和顶部、关键部件或可能腐蚀的区域。目视检查已被普遍接受,但通常需要关闭设备并影响生产率。目视检查还用于确定外绝缘的状况、允许的膨胀范围和压力装置在支架上的位置。应调查任何泄漏迹象以确定问题的根源。

超声波腐蚀厚度测试 使用诸如 38DLP 好的 时代 650 能够以 1D 或 2D 网格格式保存数据,以确定储罐和储罐壁的内部状况和剩余厚度。当压力设备正在运行或关闭时,由具有超声波测试专业知识的检查员在网格数据中收集厚度测量值。随着技术和数据处理及报告能力的进步,越来越多的设备能够在扫描头在测试表面上移动时捕获厚度数据。测试结果可以在现场查看或存储以供日后分析。

超声波腐蚀测绘 是检验压力容器时常用的方法。超声波侵蚀映射使用位置编码半自动扫描仪为所有者提供被检查表面的详细 C 扫描图像。 ChainSCANNER 或 MapSCANNER 与腐蚀检测相控阵探头相结合,可为圆周扫描提供高速超声波测绘选项。

MapROVER 或 SteerROVER 等仪器旨在使用半自动扫描仪绘制难以到达区域的腐蚀图。此外,用作独立手动解决方案的 DLA 探头可提供良好的表面分辨率,并且可在高温下使用。

完整的专用扫描仪解决了带有许多弯头的小管道和管道的腐蚀测绘问题,而这些问题可以通过 FlexoFORM 扫描仪和灵活的 PAUT 探头解决。

只需将探头/扫描仪连接到 OmniScan SX 或 OmniScan X3 等相控阵设备,即可创建具有内置数据收集功能的半自动相控阵侵蚀测绘系统。

几十年来,渗透检测 (PT) 一直是检测不锈钢压力容器表面的常用方法。目前,技术 相控阵涡流 (ECA) 可以使这种检查更快、更可靠。

不锈钢压力容器的表面检测存在许多挑战,例如焊帽的几何形状、表面涂层。测试解决方案 MagnaFORM™ 使用 ECA 克服了这些挑战,并具有许多优势。

  • 离地补偿技术
  • 耐用的设计,即使在粗糙的表面也能工作。
  • 灵敏度可以检测小至 1.6 毫米(0.06 英寸)的瑕疵,使用最大 3 毫米的透漆检测探头。
  • 无需去除油漆。
  • 信号像传统的 PT 方法一样易于解释。
  • 用压力罐中常见的304和316钢在焊缝两侧安装检查。

资源

Hướng dẫn cho người không chuyên về các tiêu chí chấp nhận khi kiểm tra siêu âm

Kiểm tra siêu âm (UT) đóng vai trò then chốt trong việc đánh giá chất lượng và tính toàn vẹn của vật...

Phương pháp tiếp cận khi đánh giá ăn mòn dưới lớp cách nhiệt (CUI) của hệ thống đường ống

Tham khảo thêm: Kiểm tra ăn mòn dưới lớp bảo ôn Một phương pháp tiếp cận từng bước trong quá trình kiểm...

Ứng dụng phương pháp kiểm tra siêu âm tự động thay cho chụp ảnh phóng xạ trong kiểm tra mối hàn

Tham khảo thêm: Siêu âm Phased Array sử dụng thay thế chụp ảnh phóng xạ Tóm tắt nội dung Bài viết này...

Câu hỏi thường gặp về quét kiểm tra ăn mòn sử dụng SRUT (GUL)

QSR1 ® là máy quét dễ sử dụng chuyên dụng để đo định lượng độ dày thành còn lại của các vị...

Kỹ thuật đo chiều dày siêu âm bỏ qua lớp sơn

Ứng dụng: Đo chính xác độ dày thành còn lại của ống kim loại, bể chứa, dầm, vỏ tàu và các cấu...

Kỹ thuật hình ảnh kết hợp pha PCI là gì và 5 ưu điểm của PCI

随着软件 MXU 5.10 的发布,OmniScan™ X3 64 缺陷超声设备增加了...

UT Drone: Kỷ nguyên mới của việc kiểm tra siêu âm trên cao

Trong những năm gần đây, việc tích hợp rô bốt trên không (máy bay không người lái) với máy đo độ dày...

Thử nghiệm: Phân tích dầu nhiên liệu sử dụng XRF cầm tay

Dầu nhiên liệu cần được giám sát cẩn thận Thử nghiệm tại chỗ dầu nhiên liệu đã trở thành một nhiệm vụ...

Nêm Phased Array sử dụng trong kiểm tra siêu âm nhiệt độ cao tới 150°C

Giới thiệu Thực hiện kiểm tra siêu âm mảng điều pha Phased Array trên các bộ phận và thành phần nhiệt độ...

Đánh giá Đủ điều kiện hoạt động của thiết bị (FFS)

Đánh giá FFS là gì? Đánh giá FFS (Fitness-for-service) đối với các thiết bị được định nghĩa trong API 579-1/ASME FFS-1. Fitness-for...

Một ngày làm việc của nhân viên kiểm tra NDT ngoài giàn khoan cùng bộ quét ăn mòn HydroFORM™

Tại Bilfinger UK có trụ sở tại Esbjerg, Đan Mạch, Raphael Mokri là một Kỹ sư dự án NDT. Văn phòng có...

Kiểm tra phát xạ âm trong phát hiện và giám sát ăn mòn dưới lớp bảo ôn

Ăn mòn và rò rỉ dưới lớp bảo ôn Ăn mòn dưới lớp bảo ôn (CUI) là một dạng ăn mòn cục...

Kiểm tra phát xạ âm của các bồn chứa hình cầu

Bình chịu áp lực hình cầu được sản xuất theo Bộ luật về bình chịu áp lực và nồi hơi của Hiệp...

Kỹ thuật Kiểm tra phát xạ âm – Acoustic Emission Testing

Giới thiệu về kỹ thuật kiểm tra phát xạ âm – AET Phát xạ âm (AE) đề cập đến việc sóng đàn...

从头到尾的 XRF 和 XRD 分析应用

便携式 X 射线分析技术(例如 XRF 和 XRD)可用于检查...

使用 A26 Dual Linear Array™ (DLA) 探头检查 95 毫米(3.74 英寸)多组分焊缝。

简介 在石油和天然气、石化和发电部门,厚壁部件通常用于...

对压力设备进行 FFS 评估

适合服务 (FFS) 评估是用于确定...的标准和最佳方法。

传送带上的自动 XRF 采样和分析系统

精确的化学分析可以提供重要数据以加强采矿作业,例如……

用于测试风力涡轮机叶片的设备

风力涡轮机叶片的结构 风力涡轮机材料的性能往往对...

检查涂层厚度时选择正确的技术

涂层检测是许多部件或产品中质量控制的重要应用...

看更多

视频

YouTube player

下载

拥有一切 233 文件大小 388.5 军训局254,901 lượt tải 在本节中 全部的.

秀字 41 下一个 60 总共 233 文件。

RIGAKU RF

  Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)
» 1.9 军训局 - 781 hits - 22 9 月, 2020
Rigaku Radioflex RF-EGM2 Series (Tiếng Việt)

  RV-6030DV, 5020DV, 5020 Catalog
» 1.7 军训局 - 925 hits - 1 1 月, 2000

滑石粉

  Apris flyer 2019
» 231.4 KiB - 1,389 hits - 28 8 月, 2019
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra đường ống APRIS sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm.

  Talcyon Apris for Powerplan - Catalog
» 1.7 军训局 - 1,517 hits - 1 1 月, 2000
Giải pháp kiểm tra đường ống trong nhà máy điện sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm - Apris - Talcyon

TCVN

  TCVN 12000-2018 (ASTM F2617 - 15)
» 1.5 军训局 - 1,469 hits - 1 1 月, 2000
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) VỀ VẬT LIỆU POLYME - XÁC ĐỊNH ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG CROM, BROM, CAĐIMI, THỦY NGÂN VÀ CHÌ BẰNG PHÉP ĐO QUANG PHỔ TIA X TÁN XẠ NĂNG LƯỢNG

OMNISCAN X3

  Catalog OmniScan X3 201910
» 1.5 军训局 - 2,118 hits - 1 11 月, 2019
Catalog sản phẩm OmniScan X3

  OmniScan MXU Software (English)
» 11.9 军训局 - 1,645 hits - 20 11 月, 2020
OmniScan MXU Software (English)

  OmniScan X3 Getting Started Guide
» 626.0 KiB - 1,743 hits - 20 11 月, 2020
OmniScan X3 Getting Started Guide

  OmniScan X3 Manual (Bản tiếng Việt - Phiên bản đầu tiên)
» 10.7 军训局 - 1,779 hits - 20 11 月, 2020
OmniScan X3 Manual (Bản tiếng Việt - Phiên bản đầu tiên)

  OmniScan X3 Training Program (English)
» 15.0 军训局 - 2,913 hits - 13 11 月, 2020
OmniScan X3 Training Program (English)

  OmniScan X3 Training Program (Tiếng Việt)
» 15.2 军训局 - 1,537 hits - 13 11 月, 2020
OmniScan X3 Training Program (Tiếng Việt)

  OmniScan X3 User's Manual (English)
» 2.2 军训局 - 1,494 hits - 20 11 月, 2020
OmniScan X3 User's Manual (English)

  OmniScan X3_Rev A_VN.pdf
» 1.2 军训局 - 1,716 hits - 1 11 月, 2019
Catalog OmniScan X3 201910 Tieng Viet

  OmniScan_X3_64_EN_202203_Web.pdf
» 1.4 军训局 - 1,470 hits - 26 7 月, 2022
OmniScan X3 64 Catalog (English)

EMAT

  EMAT Probe Application note (English)
» 81.0 KiB - 1,539 hits - 1 1 月, 2020
EMAT Probe Application note (English)

PREAMP

  Industrial_Scanners_Catalog_EN_201809_Preamps
» 1,000.2 KiB - 1,459 hits - 1 1 月, 2020
Các bộ tiền khuếch đại sử dụng cho kiểm tra mối hàn.

  TRPP5810
» 1.0 军训局 - 1,366 hits - 1 1 月, 2020
Bộ tiền khuếch đại/bộ phát xung PRPP5810

STOPAQ

  PDS-Stopaq-Basecoat-V2-EN.pdf
» 632.4 KiB - 1,297 hits - 1 1 月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZ-V6-EN.pdf
» 259.2 KiB - 1,019 hits - 1 1 月, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZH-DS-V4-EN.pdf
» 211.0 KiB - 1,098 hits - 1 1 月, 2000

   

与压力罐相关的其他测试标准

  • API 570 管道检验规范:管道系统的在役检验、评级、维修和改造
  • API 推荐做法 571,影响炼油行业固定设备的损坏机制
  • API 推荐规程 572,压力容器检查
  • API 推荐规程 576,压力释放装置的检查
    API 推荐规范 577,焊接检验和冶金
  • API 推荐规程 578,新的和现有合金管道系统的材料验证程序
  • API 标准 579-1/ASME FFS-1,适用于服务
  • API 推荐做法 580,基于风险的检验
  • API 推荐做法 581,基于风险的检验方法
  • API 推荐规范 582,化学、石油和天然气行业的焊接指南
  • API 推荐做法 583,绝缘和防火下的腐蚀
  • API 推荐做法 584,完整性操作窗口
  • API 推荐做法 585,压力设备完整性事故调查
  • API 653 储罐检查、修理、改造和重建
  • API 610 用于一般炼油厂服务的离心泵
  • 用于管道服务的 API 6D 钢制闸阀、旋塞阀和止回阀
  • API 620 大型焊接低压储罐的设计与建造
  • API 推荐做法 939-C,避免炼油厂硫化(硫化物)腐蚀失效的指南
  • API 推荐规程 941,高温高压石油中氢气用钢
  • 炼油厂和石化厂
  • API 推荐规程 2201,石油和石化行业的安全带压开孔规程
  • ASME PCC-1 1,压力边界螺栓连接组件指南
  • ASME PCC-2,压力设备和管道的修理
  • ASME 锅炉和压力容器规范,第二部分:材料
  • ASME 锅炉和压力容器规范,第五部分:无损检测
  • ASME 锅炉和压力容器规范,第 VIII 节:压力容器建造规则;分区 1
  • ASME 锅炉和压力容器规范,第 VIII 节:压力容器建造规则;第 2 部分:替代规则
  • ASME 锅炉和压力容器规范,第 IX 节:焊接和钎焊资格
  • ASNT CP-189 2,无损检测人员资格认证标准
  • ASNT SNT-TC-1A,无损检测人员资格和认证
  • NACE MR0103 3,在腐蚀性石油精炼环境中抗硫化物应力开裂的材料
  • NACE SP0170,在炼油厂设备停机期间保护奥氏体不锈钢和其他奥氏体合金免受连多酸应力腐蚀开裂
  • NACE SP0472,防止腐蚀性石油精炼环境中碳钢焊件在役环境开裂的方法和控制
  • 国家局NB-23 4、国家局检验规范
  • OSHA 29 CFR Part 1910 5,职业安全与健康标准