Các đầu dò được thiết kế với vùng chết giảm tối đa (Near-wall probe) ở hai đầu của mảng biến tử (1.5 mm khi ở giữa biến tử đầu tiên hoặc cuối cùng). Chúng phù hợp với các ứng dụng kiểm tra composite và sử dụng C-scan khi kiểm tra tách lớp, bong và rỗ khí trong composte.
Đặc tính
- Shortened dead zone at both ends (1.5 mm between center of first or last element and housing edge)
- Well suited for composite channel inspections
- Used for C-scan inspections of composites (delamination, disbonding, and porosity)
Nêm Aqualene SNW1-0L-AQ25
Nêm Olympus Aqualene tăng cường khả năng tiếp xúc bề mặt, cải thiện khả năng đo lường, tăng cường độ phân giải gần bề mặt. Nêm Aqualene có sẵn cho các đầu dò NW1, NW2 và NW3 để cải thiện khả năng tiếp xúc trên các bề mặt không đều và giảm thiểu thất thoát nước.
Thông số và kích thước
Tên | Số hiệu | Tần số (MHz) |
Số lượng biến tử | Pitch (mm) |
Active Aperture (mm) |
Elevation (mm) |
Kích thước ngoài mm (in.) | ||
L | 승 | 시간 | |||||||
3.5L64-NW1 | U8330148 | 3.5 | 64 | 1.0 | 64.0 | 7.0 | 66 (2.60) | 19 (0.75) | 25 (0.98) |
5L64-NW1 | U8330134 | 5.0 | 64 | 1.0 | 64.0 | 7.0 | 66 (2.60) | 19 (0.75) | 25 (0.98) |
3.5L24-NW2 | U8330965 | 3.5 | 24 | 1.0 | 24.0 | 7.0 | 26 (1.02) | 19 (0.75) | 30 (1.18) |
5L24-NW2 | U8330155 | 5.0 | 24 | 1.0 | 24.0 | 7.0 | 26 (1.02) | 19 (0.75) | 30 (1.18) |
3.5L128-NW3 | U8330695 | 3.5 | 128 | 1.0 | 128.0 | 7.0 | 130 (5.12) | 21 (0.83) | 35 (1.38) |
5L128-NW3 | U8330647 | 5.0 | 128 | 1.0 | 128.0 | 7.0 | 130 (5.12) | 21 (0.83) | 35 (1.38) |
These probes come standard with an OmniScan® connector and a 2.5 m (8.2 ft) cable or can be specially fitted with other connectors and cable lengths. |