Ứng dụng NDT trong kiểm tra tuabin

Các tuabin khí và hơi nước được tìm thấy trong các nhà máy điện nhiên liệu hóa thạch và nhà điện máy hạt nhân thường lớn, phức tạp và gây lãng phí lớn khi ngừng hoạt động. Do vậy, các chương trình đánh giá an toàn và nâng hạn tuổi hoạt động yêu cầu chúng phải được kiểm tra thường xuyên.

Các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) khác nhau có thể được triển khai cho các ứng dụng kiểm tra tuabin, với các yêu cầu thu thập dữ liệu cụ thể phù hợp với các chưng trình đánh giá rủi ro của cơ sở.

Kiểm tra siêu âm mảng pha (PAUT) là một kỹ thuật lý tưởng để kiểm tra tuabin. Trước đây, các kiểm tra này thường được thực hiện bằng kiểm tra siêu âm thông thường (UT). Kỹ thuật PAUT đặc biệt phù hợp với các ứng dụng có hình học phức tạp dẫn đến nhiều vị trí đặt đầu dò và góc khác nhau. Các thiết bị siêu âm PAUT là một giải pháp đã được sử dụng phổ biến để kiểm tra rãnh cánh rôto, với overlay lấy từ CAD 2D để giúp giải thích tín hiệu dễ dàng. PAUT với OmniScan cũng có hiệu quả cao đối với các vị trí khó tiếp cận do khả năng lái chùm âm nhiều góc độ.

Eddy Current Array (ECA) là một công nghệ cung cấp khả năng quét hình ảnh C-Scan theo thời gian thực với các đầu dò được thiết kế đặc biệt để phát hiện và định cỡ chính xác các vết nứt. Công nghệ ECA được sử dụng để thay thế cho các công nghệ kiểm tra bề mặt khác và thường là công cụ bổ sung cho UT hoặc PAUT vì siêu âm bị hạn chế bởi “vùng chết” và “góc tới”, khiến chúng khó phát các khuyết tật trên bề mặt. Công nghệ ECA của chúng tôi là giải pháp lý tưởng để phát hiện và xác định đặc điểm của các vết nứt. ECA ứng dụng trong kiểm tra tuabin có thể thực hiện đánh giá nhanh chóng và chính xác các chi tiết của động cơ như đinh tán, cánh quạt, khe máy phát, vòng giữ, lỗ khoan rôto và các lỗ khoan kỹ thuật.

Các ứng dụng điển hình cho đầu dò ECA bao kiểm tra khe gài cánh lá tuabin (dove tail). Các đinh tán đặc biệt dễ bị nứt do mỏi và nứt do ăn mòn do ứng suất khi không được kiểm soát, SCC có thể dẫn đến các hư hại trên vật liệu động cơ phản lực. Bởi vì các khe gài cánh tuabin dovet có hình dáng hình học rất phức tạp, chúng thường yêu cầu một giải pháp tùy chỉnh với đầu dò chế tạo riêng. Để quét một khu vực kiểm tra rộng, công nghệ ECA sử dụng bộ trộn kênh. Hình dạng chính xác của đầu dò giúp kiểm tra ổn định và dễ dàng, không cần sử dụng các giải pháp rô bốt tốn kém.

Cả trang trại gió trên bờ và ngoài khơi đều yêu cầu kiểm tra các tuabin tháp gió. Giống như công nghệ ECA được sử dụng cho tuabin hơi và khí, kỹ thuật cũng thích hợp để đánh giá tuabin gió. Đầu dò đặc biệt MagnaFORM được thiết kế để kiểm tra các mối hàn thép cacbon giống như các mối hàn trên tháp gió và cho phép kiểm tra nhanh các vết nứt bề mặt mà không cần loại bỏ lớp sơn. Khi cần kểm tra các mối hàn kết cấu với mối nối T-Joint, có thể áp dụng các kỹ thuật mới như công nghệ siêu âm lấy nét tổng thể (TFM) để phân tích nhanh và chính xác.

MagnaFORM kiểm tra mối hàn chỉ với một lần quét

Các giải pháp NDT công nghệ cao này phù hợp với việc kiểm tra thủ công và bán tự động, nhưng điều đó không phải lúc nào cũng khả thi. VISCO cũng cung cấp các phần mềm tích hợp cùng crawler dễ dàng tùy biến cho các công ty bảo dưỡng điện gió trên bờ và ngoài khơi. Thông thường, có ba cách để kiểm tra tuabin điện gió:

  • Leo dây tiếp cận: Nhân viên kỹ thuật kiểm tra các tuabin gió và các cánh quạt trèo và tiếp cận vị trí kiểm tra bằng hệ thống đai và dây thừng.
  • Drone: Người điều khiển đủ điều kiện sử dụng UAV kiểm tra tháp và các cánh quạt điện gió, tùy thuộc vào gió, thời tiết và tầm nhìn.
  • Chụp ảnh qua kính thiên văn (hoặc máy ảnh zoom mạnh từ mặt đất): Một giải pháp an toàn hơn đòi hỏi một nhiếp ảnh gia được đào tạo, các tính toán sâu hơn cần được thực hiện để xác định vị trí của các khuyết tật được tìm thấy trong quá trình đánh giá.

VISCO giới thiệu crawler SteerROVER phù hợp với nhiều kỹ thuật khác nhau. Kích thước nhỏ và khả năng cơ động kết hợp với camera và phần mềm tùy biến khiến các giải pháp này trở thành lựa chọn tối ưu để kiểm tra tuabin gió và cánh quạt. Ngay cả những người mới vận hành cũng có thể triển khai nhanh chóng và hiệu quả khi cần thực hiện các công việc bảo trì theo lịch hoặc đột xuất. Thời tiết xấu không còn là yếu tố rủi ro về con người và lịch trình. Các giải pháp crawler của chúng tôi cho phép tích hợp cảm biến NDT với nhiều kỹ thuật khác nhau để kiểm tra tuabin chi tiết nhất.

ធនធាន

5 lý do để chọn máy phân tích Vanta™ Max và Core XRF khi cần phân tích nguyên tố

Evident đã giới thiệu thế hệ tiếp theo của máy phân tích XRF cầm tay Vanta — Vanta Max và Vanta Core....

Để bút Sono mạnh hơn lưỡi gươm: các mẹo sử dụng

V260 Sonopen là đầu dò với nêm trễ được thiết kế để giải quyết các ứng dụng khó, nhưng đồng thời việc...

Xác định kim loại trong quy trình tái chế pin lithium-Ion với XRF di động

Khi nhu cầu toàn cầu về xe điện tăng nhanh, thì nhu cầu về pin lithium-ion (Li-ion) hiệu suất cao cũng tăng...

Hiểu nhiều hơn về phế liệu giúp mang lại lợi nhuận cao

Ngành tái chế phế liệu kim loại Tái chế kim loại phế liệu bao gồm việc thu hồi và xử lý kim...

កម្មវិធីវិភាគ XRF និង XRD ពី A ដល់ Z

បច្ចេកទេសវិភាគកាំរស្មីអ៊ិចចល័តដូចជា XRF និង XRD អាចត្រូវបានប្រើដើម្បីពិនិត្យ ...

ការកែឆ្នៃកាតាលីករផ្សងរថយន្ត៖ គន្លឹះ 4 សម្រាប់ការប្រើប្រាស់ XRF សម្រាប់ការវិភាគយ៉ាងឆាប់រហ័សនៃលោហៈក្រុមផ្លាទីន

ឧបករណ៍បំប្លែងកាតាលីករផ្សងគឺជាឧបករណ៍ដែលជួយរថយន្តរបស់អ្នកបង្កើតការបំភាយឧស្ម័នកាន់តែស្អាត....

តួនាទីរបស់ Handheld XRF នៅក្នុងខ្សែសង្វាក់ផ្គត់ផ្គង់ថ្ម Lithium-Ion

ថ្ម Lithium-Ion ដែលប្រើក្នុងឧបករណ៍ចល័តផ្ទាល់ខ្លួន ថ្ម Lithium-ion ត្រូវបានប្រើប្រាស់កាន់តែខ្លាំងឡើងនៅក្នុង...

តើ​ការ​ធ្វើ​តេស្ត​មិន​បំផ្លិច​បំផ្លាញ​ត្រូវ​ធ្វើ​យ៉ាង​ណា?

ដំណើរការផលិតលោហធាតុ ជាដំណើរការផលិតដែលគេស្គាល់ដំបូងគេបំផុត ការដេញដែកគឺជា...

ការចាត់ថ្នាក់លឿននៃ superalloys ជាមួយ XRF ដោយដៃ

Peak Alloys គឺជាពាណិជ្ជករ និងដំណើរការនៃ superalloys ដែលមានមូលដ្ឋានលើនីកែលតម្លៃខ្ពស់ និង...

ការយល់ច្រឡំទូទៅបំផុតនៅក្នុងការធ្វើតេស្តភាគល្អិតម៉ាញេទិក

នៅពេលមានការសង្ស័យ សូមពិនិត្យមើលជាមួយបុគ្គលិកកម្រិត III ជានិច្ច ឬទាក់ទងមកយើងខ្ញុំ។ Alfred V. de Forest និង...

ការរុករកសក្តានុពលរបស់ XRF ក្នុងការជីកយករ៉ែនីកែល

ទិដ្ឋភាពទូទៅ ការកើនឡើងនៃតម្លៃនីកែល ដោយសារតែការកើនឡើងនៃតម្រូវការលោហៈ ដែលប្រើប្រាស់ក្នុងការផលិតថ្ម...

ការពិចារណាសំខាន់ៗចំនួន 3 នៅពេលប្រើ fluorescence កាំរស្មីអ៊ិចនៅពេលអនុវត្ត PMI

ការកំណត់អត្តសញ្ញាណសម្ភារៈវិជ្ជមាន (PMI) ដើរតួនាទីយ៉ាងសំខាន់ក្នុងការផលិត គីមីឥន្ធនៈ និងផលិតផលផ្សេងៗទៀត។

ការវាស់ស្ទង់ចរន្តដោយស្វ័យប្រវត្តិ ល្បឿនលឿនដោយចរន្ត eddy

ប្រសិទ្ធភាពខ្ពស់ Industrietechnik GmbH មានទីស្នាក់ការកណ្តាលនៅ Ranshofen ប្រទេសអូទ្រីស ក្រុមហ៊ុន HPI បង្កើត ផលិត និងផ្គត់ផ្គង់ឧបករណ៍សម្រាប់...

បច្ចេកទេសសាកល្បងអ៊ុលត្រាសោនដំណាក់កាលអារេ

យើងធ្លាប់ស្គាល់កម្មវិធីពិនិត្យអ៊ុលត្រាសោនពណ៌ 3D វេជ្ជសាស្រ្ត ដែលរលក...

1 មតិយោបល់

ដំណោះស្រាយត្រួតពិនិត្យការផ្សារ

ដំណោះស្រាយអធិការកិច្ចផ្សារ ដំណោះស្រាយកម្រិតខ្ពស់សម្រាប់តម្រូវការខ្ពស់បំផុត ដំណោះស្រាយអធិការកិច្ច...

ដំណោះស្រាយវាស់វែងច្បាស់លាស់

ដំណោះស្រាយការវាស់វែងរហ័ស ដំណោះស្រាយការវាស់វែងត្រឹមត្រូវ ការត្រួតពិនិត្យបច្ចុប្បន្ន Eddy ការត្រួតពិនិត្យមើលឃើញ...

រៀបចំផែនការត្រួតពិនិត្យការផ្សារឱ្យកាន់តែមានប្រសិទ្ធភាពជាមួយនឹងគម្រោងស្កែន ដោយប្រើការស្កែន S-Scan

សេចក្តីផ្តើម នៅក្នុងឧស្សាហកម្មសាកល្បងដែលមិនមានការបំផ្លិចបំផ្លាញ វាមានសារៈសំខាន់ណាស់ក្នុងការទទួលបានលទ្ធផលត្រឹមត្រូវយ៉ាងឆាប់រហ័ស...

មូលដ្ឋានបច្ចេកទេសសម្រាប់ការធ្វើតេស្តភាពរឹងរបស់លោហៈ

តើភាពរឹងនៃសម្ភារៈគឺជាអ្វី? ភាពរឹងគឺជាទ្រព្យសម្បត្តិនៃសម្ភារៈ មិនមែនជាបរិមាណ...

ពិនិត្យសមាសភាពសម្ភារៈជាមួយ fluorescence កាំរស្មី X (X-Ray Fluorescence ឬ XRF)

តើកាំរស្មីអ៊ិចហ្វ្លុយអូរីស (XRF) ជាអ្វី? កាំរស្មីអ៊ិចហ្វ្លុយអូរីស (XRF) spectroscopy គឺជាបច្ចេកទេសវិភាគធាតុ ...

ការបំបែកឆ្លងកាត់នៅក្នុងការត្រួតពិនិត្យផ្សារ ultrasonic ដោយដៃ និងដោយស្វ័យប្រវត្តិ

សម្រង់ខ្សោយ លទ្ធភាពនៃស្នាមប្រេះ និងគុណវិបត្តិផ្សេងទៀតដែលកើតឡើងក្នុងទិសដៅផ្សារមិនអាចត្រូវបានគេប៉ាន់ស្មានបានឡើយ។ ការចេញផ្សាយ...

មើល​បន្ថែម​ទៀត

វីដេអូ

YouTube player

ទាញយក

មានអ្វីគ្រប់យ៉ាង 198 ទំហំ​ឯកសារ 338.7 មីប៊ី ជាមួយ 133,360 lượt tải នៅក្នុងផ្នែក សរុប.

បង្ហាញពាក្យ 41 បន្ទាប់ 60 សរុប 198 ឯកសារ។

RIGAKU RF

  RV-6030DV, 5020DV, 5020 Catalog
» 1.7 មីប៊ី - 625 hits - 1 ខែ​មករា, 2000

Talcyon

  Apris flyer 2019
» 231.4 គីប - 884 hits - 28 ខែ​សីហា, 2019
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra đường ống APRIS sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm.

  Talcyon Apris for Powerplan - Catalog
» 1.7 មីប៊ី - 995 hits - 1 ខែ​មករា, 2000
Giải pháp kiểm tra đường ống trong nhà máy điện sử dụng kỹ thuật phản xạ xung âm - Apris - Talcyon

TCVN

  TCVN 12000-2018 (ASTM F2617 - 15)
» 1.5 មីប៊ី - 1,056 hits - 1 ខែ​មករា, 2000
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12000:2018 (ASTM F2617-15) VỀ VẬT LIỆU POLYME - XÁC ĐỊNH ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG CROM, BROM, CAĐIMI, THỦY NGÂN VÀ CHÌ BẰNG PHÉP ĐO QUANG PHỔ TIA X TÁN XẠ NĂNG LƯỢNG

OMNISCAN X3

  Catalog OmniScan X3 201910
» 1.5 មីប៊ី - 1,387 hits - 1 ខែ​វិច្ឆិកា, 2019
Catalog sản phẩm OmniScan X3

  OmniScan MXU Software (English)
» 11.9 មីប៊ី - 1,042 hits - 20 ខែ​វិច្ឆិកា, 2020
OmniScan MXU Software (English)

  OmniScan X3 Getting Started Guide
» 626.0 គីប - 1,232 hits - 20 ខែ​វិច្ឆិកា, 2020
OmniScan X3 Getting Started Guide

  OmniScan X3 Manual (Bản tiếng Việt - Phiên bản đầu tiên)
» 10.7 មីប៊ី - 1,190 hits - 20 ខែ​វិច្ឆិកា, 2020
OmniScan X3 Manual (Bản tiếng Việt - Phiên bản đầu tiên)

  OmniScan X3 Training Program (English)
» 15.0 មីប៊ី - 2,167 hits - 13 ខែ​វិច្ឆិកា, 2020
OmniScan X3 Training Program (English)

  OmniScan X3 Training Program (Tiếng Việt)
» 15.2 មីប៊ី - 1,074 hits - 13 ខែ​វិច្ឆិកា, 2020
OmniScan X3 Training Program (Tiếng Việt)

  OmniScan X3 User's Manual (English)
» ២.២ មីប៊ី - 978 hits - 20 ខែ​វិច្ឆិកា, 2020
OmniScan X3 User's Manual (English)

  OmniScan X3_Rev A_VN.pdf
» 1.2 មីប៊ី - 1,144 hits - 1 ខែ​វិច្ឆិកា, 2019
Catalog OmniScan X3 201910 Tieng Viet

  OmniScan_X3_64_EN_202203_Web.pdf
» ១.៤ មីប៊ី - 845 hits - 26 ខែ​កក្កដា, 2022
OmniScan X3 64 Catalog (English)

EMAT

  EMAT Probe Application note (English)
» 81.0 គីប - 896 hits - 1 ខែ​មករា, 2020
EMAT Probe Application note (English)

PREAMP

  Industrial_Scanners_Catalog_EN_201809_Preamps
» 1,000.2 គីប - 860 hits - 1 ខែ​មករា, 2020
Các bộ tiền khuếch đại sử dụng cho kiểm tra mối hàn.

  TRPP5810
» 1.0 មីប៊ី - 682 hits - 1 ខែ​មករា, 2020
Bộ tiền khuếch đại/bộ phát xung PRPP5810

STOPAQ

  PDS-Stopaq-Basecoat-V2-EN.pdf
» 632.4 គីប - 705 hits - 1 ខែ​មករា, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZ-V6-EN.pdf
» 259.2 គីប - 575 hits - 1 ខែ​មករា, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZH-DS-V4-EN.pdf
» 211.0 គីប - 724 hits - 1 ខែ​មករា, 2000

  PDS-Stopaq-Wrappingband-CZH-V11-EN.pdf
» 664.3 គីប - 649 hits - 1 ខែ​មករា, 2000