Một số ứng dụng siêu âm yêu cầu bổ sung bộ tiền khuếch đại preamplifier riêng biệt cho thiết bị dò khuyết tật tiêu chuẩn, thiết bị đo độ dày hoặc các thiết bị khác để tăng cường tín hiệu và đạt được tín hiệu phản hồi tối ưu. Điều này đôi khi xảy ra trong các ứng dụng công nghiệp có liên quan đến việc kiểm tra các phần dày của vật liệu có sự suy giảm siêu âm hoặc tán xạ siêu âm, chẳng hạn như các mối nối thép, thép Austenit, đồng thau, đồng, cao su, sợi thủy tinh hoặc vật liệu tổng hợp khác. Một bộ tiền khuếch đại siêu âm preamplifier cũng là một thành phần quan trọng của hệ thống kiểm tra phát xạ âm thanh do yêu cầu khuếch đại tín hiệu biên độ thấp. Các bộ tiền khuyếch đại cũng có thể được sử dụng để bù cho các tổn thất biên độ gây ra bởi các cáp rất dài giữa đầu dò và thiết bị đo, để cải thiện tỷ số tín hiệu trên nhiễu trong các ứng dụng quét liên quan đến các mẫu thử lớn và khuếch đại tín hiệu nhiễu xạ trong kỹ thuật TOFD.
Các bộ tiền khuyếch đại của Panametrics-NDT (Olympus) cũng đã được sử dụng trong nhiều ứng dụng nghiên cứu đa dạng như đo mô đun đàn hồi trong đá và khoáng chất, phân tích các chất phân tán âm thanh như rỗ khí hoặc sinh vật phù du trong nước và các chất lỏng khác, phân tích mô sinh học. Nói chung, một bộ tiền khuếch đại preamplifier có thể được sử dụng trong hầu như bất kỳ ứng dụng cần tăng cường chất lượng tín hiệu.
Các thiết bị preamplifiers thường có vỏ bọc bảo vệ chắc chắn, cài đặt đơn giản với nguồn pin hoặc nguồn AC. Đặc tính của chúng là mức độ nhiễu rất thấp (nhiễu thấp khoảng 5-µV đính-tới-đỉnh với Model 5660B), có tính năng bảo vệ quá áp đầu vào, để bảo vệ khỏi các xung trực tiếp từ thiết bị siêu âm và có khả năng hoạt động với cáp đồng trục dài (tới 152 m với Models 5660B và 5660C). Các phiên bản độ khuếch đại cố định và có thể thay đổi được thông qua núm vặn.
Bộ phát xung/tiền khuếch đại TRPP 5810
TRPP 5810 là bộ phát, tiền khuếch đại chất lượng cao, chuyên dụng cho kiểm tra TOFD và tương thích với các bộ quét siêu âm của Olympus NDT. Bộ pulser/preamplifier này cung cấp chất lượng tín hiệu tối ưu cho TOFD bằng cách kết hợp một bộ tiền khuếch đại 40 dB với bộ lặp xung năng lượng cao tới 200 V trong cùng 1 thiết bị. TRPP 5810 hỗ trợ 2 kênh siêu âm UT, cho phép kiểm tra đồng thời bằng 2 kênh (4 đầu dò) siêu âm.
TRPP 5810 có thể sử dụng như một bộ pulser và/hoặc preamplifier.
TRPP 5810 sử dụng như bộ phát Pulser
- Cung cấp năng lượng xung cần thiết để tạo tín hiệu đủ mạnh khi kiểm tra các khuyết tật khó phát hiện.
Output pulse voltage | Fixed, –200 V into 50 Ω load |
Output impedance | ≤6 Ω |
Input impedance | 50 Ω |
Pulse width | 30 ns to 500 ns |
Maximum PRF, Hz | 5 kHz @ 100 ns pw, both channels 10 kHz @ 100 ns pw, single channel 20 kHz @ 50 ns pw, single channel (Maximum duty cycle of 0.1% total) |
TRPP 5810 sử dụng như bộ tiền khuếch đại Preamplifier
- Cung cấp độ nhạy bổ sung hoặc băng thông rộng, tăng cường tỷ số tín hiệu/nhiễu cho các phần vật liệu kiểm tra có độ suy giảm âm cao.
- Cho phép sử dụng ứng dụng kiểm tra với cáp dài hơn. Máy đặt cách xa đầu dò.
Voltage gain into 50 Ω load | Fixed, 40 dB |
Bandwidth (-3 dB) | 0.5 MHz to 30 MHz |
Input-referred noise | ≤2 nV, with source impedance = 50 Ω |
Input/output HV protection | ≥ –300 V |
Input impedance | 550 Ω |
Output impedance | 50 Ω |
Crosstalk between channels | ≥70 dB at 10 MHz sine wave |
Bộ tiền khuếch đại 5682
Bộ tiền khuếch đại 5682 sử dụng cáp nguồn liên kết trực tiếp với thiết bị OmniScan hay sử dụng pin.
Model 5682 là bộ tiền khuếch đại siêu âm cung cấp khả năng khuếch đại tín hiệu với nhiễu thấp cho tần số từ 500 kHz tới 25 MHz. Thiết bị được đặt trong vỏ bảo vệ nhôm, kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ. Sử dụng pin 9 V cho thời gian hoạt động liên tục tới 50 tiếng hay sử dụng với nguồn cấp 13 V DC (không đi kèm). Đây là phụ kiện lý tưởng khi kiểm tra AUT hay TOFD do nhiễu cực thấp và kích thước nhỏ gọn.
Lưu ý về cài đặt và an toàn khi sử dụng bộ tiền khuếch đại
- Khi không sử dụng bộ tiền khuếch đại, hai đầu dò TOFD phát và thu hoạt động như nhau và có thể cắm lẫn giữa hai kênh UT trên thiết bị (Sử dụng xung năng lượng cao).
- Khi kiểm tra với cấu hình TOFD đơn kênh (2 đầu dò) trên thiết bị OmniScan MX2, OmniScan SX hay cấu hình TOFD 2 kênh (4 đầu dò), hầu hết các trường hợp không cần sử dụng bộ tiền khuếch đại trừ khi làm việc trên các cấu kiện rất dày hay khi sử dụng cáp dài trên 10m.
- Một số dòng sản phẩm như TRPP 5810 có thể hoạt động ở cả cấu hình bộ tiền khuếch đại và bộ phát xung, giúp kiểm tra các mẫu dày hơn.
- Khi sử dụng bộ phát xung, cần lưu ý tuân thủ các hướng dẫn và chỉ dẫn an toàn để cấu hình đúng tín hiệu cho kênh phát, tránh làm hỏng thiết bị.
Thông số kỹ thuật bộ tiền khuếch đại, 5660B, 5660C, 5662, 5670, 5676, 5678
モデル | 5660B | 5660C | 5662 | 5670 | 5676 | 5678 |
Mức tăng áp/Voltage gain
(inverting) |
40 dB and 60 dB selectable (rL > 1 kΩ) | 40 dB and 60 dB selectable (rL > 1 kΩ) | 34 dB and 54 dB selectable (rL = 50 Ω) | 40 dB fixed (rL = 50 Ω) | 40 dB fixed (rL = 50 Ω) | 40 dB fixed (rL = 50 Ω) |
Băng thông/Bandwidth
(–3 dB) |
20 kHz to 2 MHz | 500 Hz to 2 MHz | 50 kHz to 5 MHz | 50 kHz to
10 MHz |
50 kHz to
20 MHz |
200 kHz to
40 MHz |
Equivalent input noise | 5 µV p-p | 5 µV p-p | 10 µV p-p | 15 µV p-p | 20 µV p-p | 30 µV p-p |
Input resistance | 1 MΩ | 1 MΩ | 100 kΩ | 100 kΩ | 100K ohm | 100K ohm |
Input capacitance | approx. 320 pF | approx. 320 pF | approx. 80 pF | approx. 80 pF | approx. 80 pF | approx. 80 pF |
Bảo vệ quá tải/Input protection | Đỉnh xung 300 V (độ rộng xung < 2 µs, với mức 1 % duty cycle) | |||||
Output voltage | 5 V p-p (rL > 1 kΩ) 2 V p-p (rL = 50 Ω) | 2 V p-p (rL = 50 Ω) | ||||
Output impedance | 50 Ω in series with 4.7 µF | |||||
Max. output cable length | > 152 m (500 ft) | > 152 m (500 ft) | 15 m (50 ft) | 15 m (50 ft) | 15 m (50 ft) | 15 m (50 ft) |
Nguồn cấp/Power requirements | Sử dụng điện áp 16 V ±2 V cung cấp bởi 4 pin 9-V, 655-mAh
Có các tùy chọn cho phiên bản sử dụng nguồn. Thêm /110 VAC, /115 VAC、 また /230 VAC vào tên phiên bản cần sử dụng (e.g. 5675/115 VAC). |
|||||
Current consumption | 28 mA | 28 mA | 28 mA | 32 mA | 32 mA | 36 mA |
Tuổi thọ pin/Battery life | > 40 h | > 40 h | > 40 h | > 35 h | > 35 h | > 35 h |
Kích thước/Dimensions (W x H x D) | 76 mm x 51 mm x 127 mm (3 in. x 2 in. x 5 in). | |||||
Trọng lượng/Weight | 635 g (1.4 lb) | |||||
Nhiệt độ hoạt động/Operating temperature range |
0° C to 50° C (32° F to 122° F) |
Catalog sản phẩm
すべてを持っている 2 ファイルサイズ 2number_format_decimal_point0 MiB と 2
単語を表示 1 次 2 合計で 2 ファイル。
PREAMP
Industrial_Scanners_Catalog_EN_201809_Preamps
» 1
Các bộ tiền khuếch đại sử dụng cho kiểm tra mối hàn.
TRPP5810
» 1number_format_decimal_point0 MiB - 1
Bộ tiền khuếch đại/bộ phát xung PRPP5810