Tra cứu thuật ngữ Kiểm tra không phá hủy

Il y a 3 Thuật ngữ kiểm tra không phá hủy dans ce répertoire commençant par la lettre G.
Gang cầu
ductile iron; gang dẻo; Gang cầu còn được gọi là gang bền cao có than chì ở dạng cầu nhờ biến tính gang xám lỏng bằng các nguyên tố Mg, Ce và các nguyên tố đất hiếm. Gang cầu là loại gang có độ bền cao nhất trong các loại gang do graphit ở dạng cầu tròn, bề ngoài cũng có màu xám tối như gang xám. Nên khi nhìn bề ngoài không thể phân biệt hai loại gang này.

GMAW
Gas Metal Arc Welding; Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí.

GTAW
Gas Tungsten Arc Welding; Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí.

Laisser un commentaire

Ce site utilise le plugin de vérification de l'utilisateur pour réduire le spam. Découvrez comment les données de vos commentaires sont traitées .